Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tóm tắt
Con Voi Hươu Cao Cổ Con Khỉ
To, Lớn Cao Nhỏ, Bé
Câu 2 (1đ):
Tóm tắt
- like: thích
Ví dụ: I like monkeys. (Tôi thích những chú khỉ.)
- don't like (phủ định): không thích
Ví dụ: I don't like elephants. (Tôi không thích voi.)
- Động từ tobe: am/ is/ are + big
+ Chủ ngữ "I" đi với "am": I → am
Ví dụ: I am little. (Tôi nhỏ.)
+ Chủ ngữ "we/ they/ you/ danh từ số nhiều" + "are"
Ví dụ: You are tall. (Bạn cao.)
+ Chủ ngữ "she/ he/it/ danh từ số ít + "is"
Ví dụ: She is tall. (Cô ấy cao.)
Câu 3 (1đ):
Arrange the sentence:
- zoo!
- go
- the
- to
- Let's
Câu 4 (1đ):
Arrange the words in the right group:
- ten
- seven
- parrot
- snake
- tiger
- sandwich
- banana
Animal:
Food:
Number:
Câu 5 (1đ):
Listen and choose:
Câu 6 (1đ):
True/ False?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Let's go to the zoo! |
|
What about you? |
|
Look in the elephants. They are too big. |
|
Câu 7 (1đ):
Matching:
Snake
Giraffe
Monkey
Câu 8 (1đ):
Write:
I don' like tis.
Câu 9 (1đ):
Odd-one-out:
parrot
giraffe
socks
elephant
Câu 10 (1đ):
Matching:
Let's go
to the zoo!
My brother
about you?
What
at the giraffes!
Look
is tall.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây