Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Quan hệ giữa các giá trị lượng giác. Góc giữa hai vectơ SVIP
Cho sinα=31 với 0<α<90∘. Tính các giá trị lượng giác còn lại của α.
Đáp số: cosα= ; tanα= ; cotα= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho cosα=−31 với 0∘<α<180∘. Tính các giá trị lượng giác còn lại của α.
Trả lời: sinα= ; tanα= ; cotα= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho cotα=3−3 với 0∘<α<180∘. Tính các giá trị lượng giác cosα,sinα.
Đáp số: cosα= ; sinα= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho sinx=41,90∘<x<180∘. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho x là số đo góc của một tam giác có cosx=−42. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho tanα=4. Tính giá trị biểu thức P=−sinα+cosα2sinα−2cosα.
Cho tanα−4cotα=3 và 0∘<α<90∘. Tính giá trị của A=sinα+cosα.
Ghép để được những đẳng thức đúng (với tất cả các giá trị của α làm hai vế có nghĩa):
Cho tanα+cotα=5.
Điền số thích hợp vào ô trống
1) tan2α+cot2α= .
2) tan3α+cot3α= .
Cho tam giác ABC là tam giác cân tại B có BA=a và có các đường cao BK và AH. Giả sử ABK=α, tính AH và BH theo a và α.
Góc giữa hai vectơ OM,ON là góc MON.
Cho tam giác ABC, biết rằng CAB=60∘;CBA=56∘. Tính các góc sau:
(BC,BA)= ∘.
(AB,AC)= ∘.
(CA,AB)= ∘.
Cho hình vuông ABCD. Tính các giá trị lượng giác sau:
cos(AC,AB)=
sin(AC,BD)=
cos(AB,CD)=
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây