Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (Phần 2) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tìm nghiệm của phương trình: ∣@p.bt.rutgon().dsort().tex()@∣=−9.
x=NaN.
x=NaN.
x=NaN.
Phương trình vô nghiệm.
Câu 2 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình: −3x+4=∣−6x∣ là
S={ }.
(Các số viết cách nhau bởi dấu ";")
Câu 3 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình: −10x+1=∣6x∣ là
S={}.
(Nếu S có nhiều phần tử thì sử dụng dấu ";" để phân cách).
Câu 4 (1đ):
Tìm tập nghiệm của phương trình 2x+7=∣3x−2∣.
S={ }.
(Các số viết cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5 (1đ):
Cho phương trình: −4x+6=∣2x+4∣
Tập nghiệm của phương trình là S= { }.
(Các nghiệm viết cách nhau bởi dấu ";")
Câu 6 (1đ):
Phương trình: @p.bt1.tex()@=∣@p.bt2.tex()@∣ có bao nhiêu nghiệm?
Đáp số: Phương trình .
Câu 7 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình: @p.bt1.tex()@=∣@p.bt.tex()@∣ là
A
{x∈R∣x@p.d[0]@@p.x0.rutgon().tex()@}.
B
∅.
C
{x∈R∣x@p.d[1]@@p.x0.rutgon().tex()@}.
D
{@p.x0.rutgon().tex()@}.
Câu 8 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình: @p.bt1.tex()@=∣@p.bt.tex()@∣ là
A
∅.
B
{x∈R∣x@p.d[1]@@p.x0.rutgon().tex()@}.
C
{x∈R∣x@p.d[0]@@p.x0.rutgon().tex()@}.
D
{@p.x0.rutgon().tex()@}.
Câu 9 (1đ):
Giá trị x thỏa mãn: ∣x−1∣+∣x−4∣=3x là
x=1.
x=5.
x=−5.
x=1 hoặc x=−5.
Câu 10 (1đ):
Tìm x biết: ∣x+2∣+∣x+7∣=3x.
Đáp số: x= .
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây