Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phương sai và độ lệch chuẩn SVIP
Để đánh giá chất lượng một loại pin điện thoại mới, người ta ghi lại thời gian nghe nhạc liên tục của điện thoại được sạc đầy pin cho đến khi hết pin cho kết quả như sau:
Thời gian (giờ) | [5;5,5) | [5,5;6) | [6;6,5) | [6,5;7) | [7;7,5) |
Số chiếc điện thoại (tần số) |
2 | 8 | 15 | 10 | 5 |
(Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm.)
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là .
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là .
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là .
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên là .
Thành tích môn nhảy cao của các vận động viên tại một giải điền kinh dành cho học sinh trung học phổ thông như sau:
Mức xà (cm) | [170;172) | [172;174) | [174;176) | [176;180) |
Số vận động viên | 3 | 10 | 6 | 1 |
(Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm.)
Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là .
Số trung bình của mẫu số liệu trên là .
Phương sai của mẫu số liệu trên là .
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là .
Cân nặng của một số quả mít trong một khu vườn được thống kê ở bảng sau:
Cân nặng (kg) | [4;6) | [6;8) | [8;10) | [10;12) | [12;14) |
Số quả mít | 6 | 12 | 19 | 9 | 4 |
(Kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm.)
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là 50. |
|
b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 8,72. |
|
c) Phương sai của mẫu số liệu trên nhỏ hơn 5. |
|
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số trên nhỏ hơn 2. |
|
Một vận động viên luyện tập chạy cự li 100 m đã ghi lại kết quả luyện tập như sau:
Thời gian (giây) | [10,2;10,4) | [10,4;10,6) | [10,6;10,8) | [10,8;11) |
Số vận động viên | 3 | 7 | 8 | 2 |
Phương sai của mẫu số liệu trên là
(Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm.)
Một nhóm 20 học sinh dùng một thiết bị đo đường kính của một nhân tế bào cho kết quả như sau:
Kết quả đo (μm) | [4,5;5) | [5;5,5) | [5,5;6) | [6;6,5) |
Số học sinh | 3 | 8 | 7 | 2 |
Phương sai của mẫu số liệu trên nằm trong khoảng nào đưới đây?
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Tuổi thọ | [14;15) | [15;16) | [16;17) | [17;18) | [18;19) |
Số con hổ | 1 | 3 | 8 | 6 | 2 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng bao nhiêu?
(Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm.)
Trả lời: .
Anh An đầu tư số tiền bằng nhau vào hai lĩnh vực kinh doanh A, B. Anh An thống kê số tiền thu được mỗi tháng trong vòng 60 tháng theo mỗi lĩnh vực cho kết quả như sau:
Số tiền (triệu đồng) | [5;10) | [10;15) | [15;20) | [20;25) | [25;30) |
Số tháng đầu tư vào lĩnh vực A | 5 | 10 | 30 | 10 | 5 |
Số tháng đầu tư vào lĩnh vực B | 20 | 5 | 10 | 5 | 20 |
Biết rằng độ lệch chuẩn càng lớn thì mức độ rủi ro khi đầu tư vào lĩnh vực đó càng cao.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Số tiền trung bình anh An thu được khi đầu tư vào các lĩnh vực A bằng số tiền thu được khi đầu tư vào lĩnh vực B. |
|
b) Phương sai của mẫu số liệu của lĩnh vực A là một số tự nhiên. |
|
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu của lĩnh vực B nhỏ hơn 8. |
|
d) Đầu tư vào lĩnh vực A có mức độ rủi ro cao hơn đầu tư vào lĩnh vực B. |
|
Tuổi thọ của một số linh kiện điện tử (đơn vị: năm) được sản xuất bởi hai phân xưởng được cho như sau:
Tuổi thọ (năm) | [1,5;2) | [2;2,5) | [2,5;3) | [3;3,5) | [3,5;4) |
Số linh kiện của phân xưởng 1 | 4 | 9 | 13 | 8 | 6 |
Số linh kiện của phân xưởng 2 | 2 | 8 | 20 | 7 | 3 |
a) Tuổi thọ trung bình của linh kiện phân xưởng 1 lớn hơn tuổi thọ trung bình của linh kiện phân xưởng 2. |
|
b) Phương sai của mẫu số liệu về tuổi thọ linh kiện của phân xưởng 1 nằm trong khoảng (0;0,4). |
|
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về tuổi thọ linh kiện của phân xưởng 2 nhỏ hơn 0,4. |
|
d) Dựa theo phương sai, ta thấy độ phân tán của mẫu số liệu mẫu số liệu về tuổi thọ linh kiện của phân xưởng 1 lớn hơn so với mẫu số liệu mẫu số liệu về tuổi thọ linh kiện của phân xưởng 2. |
|
Thời gian chạy tập luyện cự li 100 m của hai vận động viên được cho trong bảng sau:
Thời gian (giây) | [10;10,3) | [10,3;10,6) | [10,6;10,9) | [10,9;11,2) |
Số lần chạy của A | 2 | 10 | 5 | 3 |
Số lần chạy của B | 3 | 7 | 9 | 6 |
a) Thời gian trung bình của vận động viên A lớn hơn thời gian trung bình của vận động viên B. |
|
b) Phương sai của mẫu số liệu thời gian chạy của vận động viên A nằm lớn hơn 0,05. |
|
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thời gian chạy của vận động viên B nhỏ hơn 0,3. |
|
d) Dựa trên độ lệch chuẩn, vận động viên A có thành tính luyện tập ổn định hơn vận động viên B. |
|
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây