Bài học cùng chủ đề
- Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử: nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung
- Phân tích đa thức thành nhân tử: sử dụng hằng đẳng thức
- Phương pháp nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung
- Phương pháp sử dụng hằng đẳng thức
- Phân tích đa thức thành nhân tử kết hợp nhiều phương pháp
- Phân tích đa thức thành nhân tử để tìm giá trị chưa biết
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phương pháp nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung SVIP
Phân tích đa thức x(x−3)+4x−12 ta được
Cho x2+2x+x+2=(x+1)(..?..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu ..?.. là
Phân tích đa thức x2−6x+9−y2 thành nhân tử bằng cách nhóm hạng tử ta được
x2−6x+9−y2=(x2−6x+...)−...
Các biểu thức trong dấu … lần lượt là
Phân tích đa thức ax+ay−x−y thành nhân tử, ta có thể nhóm hạng tử như sau
Phân tích đa thức x3+x2−2x−8 ta có thể nhóm hạng tử như sau
Phân tích đa thức x2−y2+4x+4 thành nhân tử ta có thể nhóm các hạng tử như sau
Phân tích đa thức x2−2x−4y2−4y thành nhân tử ta có thể nhóm hạng tử như sau
Phân tích đa thức 2x−4+5x2−10x ta được
Giá trị biểu thức 37.7+63.7−(8.3+2.3) là
Phân tích đa thức x3−2x2+7x−14 ta được kết quả là
Kết quả phân tích đa thức x2−5x+xy−5y thành nhân tử là
Đa thức x2y+xy2−x−y được phân tích thành nhân tử là
Kết quả phân tích đa thức 5x2−4x+5xy−4y thành nhân tử là
Đa thức x2−2x+1−y2 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 14x2y−21xy2+28x2y2 phân tích thành
Đa thức 3x−12x2y được phân tích (tối đa) thành nhân tử là
Cho đa thức M=xy+2x+2y+y2. Đa thức nào dưới đây là kết quả phân tích đa thức M thành nhân tử?
Phân tích đa thức x3+x2+4 thành nhân tử ta được
Cho đa thức: 5x2(x−2y)−15x(2y−x).
Kết quả khi phân tích đa thức trên thành nhân tử là
Kết quả phân tích đa thức 5x2y2+20x2y−35xy2 thành nhân tử là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây