Bài học cùng chủ đề
- Góc giữa hai vectơ
- Tích vô hướng của hai vectơ
- Biểu thức tọa độ tích vô hướng của hai vectơ
- Góc giữa hai vectơ
- Tích vô hướng của hai vectơ (Phần 1)
- Tích vô hướng của hai vectơ (Phần 2)
- Tìm tập hợp điểm dựa vào tích vô hướng
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ
- Độ dài của vectơ
- Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
- Phiếu bài tập: Tích vô hướng của hai vectơ
- Tích vô hướng của hai vectơ
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Tích vô hướng của hai vectơ SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP. Góc nào sau đây bằng 120∘?
(MN,MP).
(MN,NP)
(MO,ON).
(MN,OP).
Câu 2 (1đ):
Tam giác ABC vuông ở A và có góc B=50∘. Hệ thức nào sau đây sai?
(AC, CB)=40∘.
(AB, BC)=130∘.
(AB, CB)=50∘.
(BC, AC)=40∘.
Câu 3 (1đ):
Cho hình vuông ABCD. Giá trị cos(AC,BA) bằng
−1.
0.
22.
−22.
Câu 4 (1đ):
Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a=3, b=2 và a.b=−3. Góc α giữa hai vectơ a và bcó số đo bằng
45∘.
30∘.
60∘.
120∘.
Câu 5 (1đ):
Cho ba điểm O,A,B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng (OA+OB).AB=0 là
tam giác OAB vuông cân tại O.
tam giác OAB cân tại O.
tam giác OAB vuông tại O.
tam giác OAB đều.
Câu 6 (1đ):
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khẳng định nào sau đây đúng?
AB.AC=21a2.
AB.AC=22a2.
AB.AC=a22.
AB.AC=a2.
Câu 7 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a=(−2;3),b=(4;1) và c=ka+mb với k,m∈R. Biết rằng vectơ c vuông góc với vectơ (a+b). Khẳng định nào sau đây đúng?
3k=2m.
2k=2m.
2k+3m=0.
3k+2m=0.
Câu 8 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ u=(4;1),v=(1;4) và a=u+m.v với m∈R. Giá trị m để giá của a vuông góc với trục hoành là
m=−2.
m=−4.
m=2.
m=4.
Câu 9 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;2),B(−1;1) và C(5;−1). Khẳng định nào sau đây đúng?
cos(AB,AC)=23.
cos(AB,AC)=−52.
cos(AB,AC)=−21.
cos(AB,AC)=−55.
Câu 10 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u=(3;4) và v=(− 8;6). Khẳng định nào sau đây đúng?
u và v cùng phương.
u=− v.
u=v.
u vuông góc với v.
Câu 11 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;2) và B(−3;1). Tọa độ điểm C thuộc trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A là
C(5;0).
C(0;6).
C(3;1).
C(0;−6).
Câu 12 (1đ):
Cho hai điểm A, B cố định và AB=8. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.MB=−16 là
đường tròn.
một điểm.
đoạn thẳng.
đường thẳng.
OLMc◯2022