Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Thời gian nào dài hơn?
32 giờ.
21 giờ.
Câu 2 (1đ):
57.
5−7.
−54.
Điền dấu so sánh:
a) 54
- =
- <
- >
b) 5−4
- >
- <
- =
c) 5−4
- <
- >
- =
Câu 3 (1đ):
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn: 20−1≤140x≤35−1 ?
Đáp số: số.
Câu 4 (1đ):
Quy đồng mẫu hai phân số.
Phân số ban đầu: | 9−2 | 65 |
BCNN của hai mẫu số: | ||
Quy đồng mẫu số: |
Câu 5 (1đ):
Quy đồng mẫu hai phân số sau với mẫu số chung là 24.
8-9=24 |
-31=24 |
Câu 6 (1đ):
Quy đồng mẫu các phân số (Lấy mẫu số chung là số nguyên dương nhỏ nhất).
Phân số ban đầu: | 23 | 5−6 | −2 |
BCNN của các mẫu số: | |||
Quy đồng mẫu số: |
Câu 7 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống.
4-9<-8<5-9.
Câu 8 (1đ):
Quy đồng mẫu số để tìm quy luật và tìm số tiếp theo của dãy các phân số sau:
10−1; 152; 6−1; 51; ...
307.
125.
12−5.
30−7.
Câu 9 (1đ):
Tìm số nguyên x thỏa mãn:
−454x−27=97
Đáp số: x= .
Câu 10 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống.
Quy đồng mẫu số của 43;32 và 52.
Bài giải
3 | = | 3.3. | = | 45 |
4 | 4. .5 |
2 | = | 2.4.5 | = | 40 |
3 | 3. .5 |
2 | = | 2.3. | = | |
5 | 5.3. |
Câu 11 (1đ):
Q.
Cho P=1016+11015+1 và Q=1017+11016+1
So sánh: P
- <
- >
- =
OLMc◯2022