Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần tự luận (7 điểm) SVIP
(2 điểm)
Tính.
a) 15,6 + 32,88. b) 158,08 – 97,15.
c) 15,45 × 1,6. d) 75 : 60.
Hướng dẫn giải:
a)
b)
c)
d)
(2 điểm)
a) Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9 cm và 11,5 cm; chiều cao là 6,2 cm. Tính diện tích hình thang đó.
b) Một hình tròn có chu vi là 31,4 cm. Tính diện tích hình tròn đó.
Hướng dẫn giải:
a) Diện tích hình thang trên là:
(9 + 11,5) × 6,2 : 2 = 63,55 (cm2)
Đáp số: 63,55 cm2.
b) Bán kính của hình tròn là:
31,4 : 3,14 : 2 = 5 (cm)
Diện tích hình tròn là:
3,14 × 5 × 5 = 78,5 (cm2)
Đáp số: 78,5 cm2.
(1 điểm)
Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 1 000 cm2 (như hình vẽ).
Tìm diện tích của hình tam giác MCD.
Hướng dẫn giải:
Độ dài cạnh AD là:
10 + 15 = 25 (cm)
Độ dài cạnh CD là:
1 000 : 25 = 40 (cm)
Diện tích tam giác MDC là:
15 × 40 : 2 = 300 (cm2)
Đáp số: 300 cm2.
(1 điểm)
Một sân chơi hình thang có đáy lớn dài 12,4 m, đáy bé dài 8,6 m và chiều cao 8,5 m. Ở giữa sân, người ta xây một đài phun nước hình tròn có bán kính 2 m. Hỏi diện tích phần sân còn lại sau khi xây đài phun nước là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải:
Diện tích cả sân chơi là:
(12,4 + 8,6) × 8,5 : 2 = 89,25 (m2)
Diện tích đài phun nước là:
3,14 × 2 × 2 = 12,56 (m2)
Diện tích phần sân còn lại là:
89,25 – 12,56 = 76,69 (m2)
Đáp số: 76,69 m2.
(1 điểm)
Tính:
a) N = 15,32 + 27,4 – 4,25 × 2.
b) M = (227,45 − 142,65) : 3,2 – 25.
Hướng dẫn giải:
a) 15,32 + 27,4 – 4,25 × 2
= 42,72 – 8,5
= 34,22.
b) (227,45 − 142,65) : 3,2 – 25
= 84,8 : 3,2 – 25
= 26,5 – 25
= 1,5.