Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần tự luận SVIP
Put the words/phrases into the correct order to make complete sentences. (0.6 points)
1. called / are / for / Motorbike taxis, / short / ‘xe om’, / trips. / popular
2. like / watch / on / services / Netflix. / People / films / streaming / can
3. and / of / are / Waterfalls / sources / rivers / hydropower. / natural
Hướng dẫn giải:
Put the words/phrases into the correct order to make complete sentences. (0.6 points)
1. Motorbike taxis, called "xe om," are popular for short trips.
2. People can watch films on streaming services like Netflix.
3. Waterfalls and rivers are natural sources of hydropower.
Dịch:
1. Xe ôm, hay còn gọi là xe ôm, rất phổ biến cho những chuyến đi ngắn.
2. Mọi người có thể xem phim trên các dịch vụ phát trực tuyến như Netflix.
3. Thác nước và sông ngòi là nguồn thủy điện tự nhiên.
Write the full sentences using the prompts. (0.6 points)
1. I think / we / travel / hyperloop / future.
2. Traffic / big cities / often / bad / than / small towns.
3. there / usually / special activities / children / festivals?
Hướng dẫn giải:
Write the full sentences using the prompts. (0.6 points)
1. I think, future - dấu hiệu thì tương lai đơn
in the future
by + phương tiện giao thôn
Đáp án: I think we will travel by hyperloop in the future.
Dịch: Tôi nghĩ chúng ta sẽ du lịch bằng hyperloop trong tương lai.
2. in + thành phố
bad có dạng so sánh hơn là worse
Đáp án: Traffic in big cities is often worse than in small towns.
Dịch: Giao thông ở các thành phố lớn thường tệ hơn ở các thị trấn nhỏ.
3. usually - dấu hiệu thì hiện tại đơn
activities - số nhiều → to be ở dạng số nhiều “are”
at + lễ hội
Đáp án: Are there usually special activities for children at festivals?
Dịch: Thường có những hoạt động đặc biệt nào dành cho trẻ em tại các lễ hội không?
Rewrite the sentences using the given words in the brackets. (0.8 points)
1. Though the film had a low budget, it was still a success. (despite)
2. You are not allowed to throw trash out of your car window in traffic. (must)
3. The food at this stall was not as delicious as the food at that one. (than)
4. We lack notebooks for the students. (enough)
Hướng dẫn giải:
Rewrite the sentences using the given words in the brackets. (0.8 points)
1. Though the film had a low budget, it was a success. (despite)
→ The film was a success despite its low budget / having a low budget.
Giải thích:
though + S + V = despite + V-ing / N
Dịch: Bộ phim thành công dù kinh phí thấp
2. You are not allowed to throw trash out of your car window in traffic. (must)
→ You mustn’t throw trash out of your car window in traffic.
to be not allowed to V = mustn’t V - cấm làm gì
Dịch: Bạn không được ném rác ra ngoài cửa sổ ô tô khi tham gia giao thông.
3. The food at this stall was not as delicious as the food at that one. (than)
→ The food at that stall was more delicious than the food at this one.
Giải thích: So sánh hơn với tính từ dài
Dịch: Đồ ăn ở quán đó ngon hơn đồ ăn ở quán này.
4. We lack notebooks for the students. (enough)
→ There are not enough notebooks for the students.
Giải thích:
lack something (v) thiếu = to be not enough something
Dịch: Không có đủ vở cho học sinh.