Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần tự luận SVIP
Put the words/phrases into the correct order to make complete sentences. (0.6 points)
1. typically / during / Schools / Tet holiday. / breaks / and / the summer / have
2. self-driving / more easily. / People / to / around / cars / will / cities / use / travel
3. at / must / airport / passport / security check. / You / the / your / show
Hướng dẫn giải:
Put the words/phrases into the correct order to make complete sentences.
1. Schools typically have breaks during the summer and Tet holiday.
2. People will use self-driving cars to travel around cities more easily.
3. You must show your passport at the airport security check.
Dịch:
1. Các trường thường có kỳ nghỉ vào dịp nghỉ hè và nghỉ Tết.
2. Mọi người sẽ sử dụng ô tô tự lái để đi lại trong thành phố dễ dàng hơn.
3. Bạn phải xuất trình hộ chiếu khi kiểm tra an ninh sân bay.
Write complete sentences using the prompts. (0.6 points)
1. local festival / different / international festival / its scale.
2. The next semester / start / 5th January.
3. Although / the bus / late, / I still / arrive / school / time / yesterday.
Hướng dẫn giải:
Write complete sentences using the prompts.
1. local festival - danh từ số ít xuất hiện lần đầu → cần dùng mạo từ “a” ở trước.
international festival - danh từ số ít xuất hiện lần đầu → cần dùng mạo từ “an” ở trước (bắt đầu bằng nguyên âm)
to be different from: khác với
Đáp án: A local festival is different from an international festival in its scale.
Dịch: Lễ hội địa phương khác với lễ hội quốc tế về quy mô.
2. Khi diễn tả lịch trình tàu xe, thời gian biểu trong tương lai → dùng thì hiện tại đơnC
Chủ ngữ “the next semester” - số ít.
Trước ngày tháng → dùng giới từ “on”
Đáp án: The next semester starts on 5th January.
Dịch: Học kỳ tiếp theo bắt đầu vào ngày 5 tháng 1.
3. yesterday - dấu hiệu thì quá khứ đơn → dùng thì quá khứ đơn
Chủ ngữ “the bus” → dùng “was”
on time: đúng giờ
Đáp án: Although the bus was late, I still arrived at school on time yesterday.
Dịch: Mặc dù xe buýt đến muộn nhưng hôm qua tôi vẫn đến trường đúng giờ.
Rewrite the sentences using the words in brackets. (0.8 points)
1. I was tired, but I stayed up late to complete my homework. (despite)
2. Camping is not as comfortable as staying in a hotel. (than)
3. My son read comic books every night when he was nine. (used)
4. Taking photos in the museum is not permitted. (You)
Hướng dẫn giải:
Rewrite the sentences using the words in brackets.
1. I was tired, but I stayed up late to complete my homework.
→ I stayed up late to complete my homework despite being tired./my tiredness.
Giải thích: despite + V-ing/N
Dịch: Tôi thức khuya để hoàn thành bài tập về nhà bất chấp sự mệt mỏi của tôi.
2. Camping is not as comfortable as staying in a hotel.
→ Staying in a hotel is more comfortable than camping.
Giải thích: So sánh với tính từ dài: to be + more + tính từ dài + than.
Dịch: Ở trong khách sạn thoải mái hơn cắm trại.
3. My son read comic books every night when he was nine.
→ My son used to read comic books every night.
Giải thích: used to + V: quen làm gì trong quá khứ.
Dịch: Con trai tôi thường đọc truyện tranh mỗi tối.
4. Taking photos in the museum is not permitted.
→ You mustn’t take photos in the museum. / You are not allowed/banned to take photos in the museum.
Giải thích: mustn’t - cấm làm gì = not allowed/banned to V
Dịch: Bạn không được chụp ảnh trong bảo tàng.