Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần tự luận (6 điểm) SVIP
(2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a, K + H2O \(\rightarrow\)
b, CaO + H2O \(\rightarrow\)
c, N2O5 + H2O \(\rightarrow\)
d, H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\)
Hướng dẫn giải:
a, 2K + 2H2O \(\rightarrow\)2KOH + H2
b, CaO + H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2
c, N2O5 + H2O \(\rightarrow\)2HNO3
d, H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) H2O
(1 điểm) Phân loại và gọi tên các chất sau: NaOH, Ba(HCO3)2, CO2, HCl, Fe3O4.
Hướng dẫn giải:
Chất | Phân loại | Tên gọi |
NaOH | Bazo | Natri hidroxit |
Ba(HCO3)2 | Muối | Bari hidrocacbonat |
CO2 | Oxit axit | Cacbon dioxit |
HCl | Axit | Axit clohidric |
Fe3O4 | Oxit bazo | Oxit sắt từ |
(3 điểm). Dùng 500 ml dung dịch H2SO4 1,2M để hoà tan hết lượng kim loại sắt, phản ứng tạo thành sắt (II) sunfat và khí hiđro.
a. Tính khối lượng muối sắt(II) sunfat thu được.
b. Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc)?
Hướng dẫn giải:
Đổi 500mL = 0,5 (l)
\(^nH_2SO_{4_{ }}\) = 0,5.1,2 = 0,6 (mol)
PTHH: Fe + H2SO4 \(\rightarrow\)FeSO4 + H2
mol 0,6 --> 0,6 --> 0,6
a, Khối lượng muối sắt (II) sunfat là
m = n.M = 0,6 . (56+32 + 16.4) = 91,2 (g)
b, Thể tích khí H2 thu được là
V= n. 22,4 = 0,6 . 22,4 = 13,44 (Lít)