Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần tự luận SVIP
(2 điểm). Phân loại và gọi tên các oxit sau: K2O, SO2, CuO, P2O3.
Oxit axit |
Gọi tên |
Oxit bazơ |
Gọi tên |
......................... ......................... ......................... |
..................................... ...................................... ...................................... |
........................ ......................... ......................... |
..................................... ...................................... ...................................... |
Hướng dẫn giải:
Oxit axit |
Gọi tên |
Oxit bazơ |
Gọi tên |
SO2 P2O3 |
lưu huỳnh đioxit điphotpho trioxit |
K2O CuO |
Kali oxit Đồng(II) oxit |
(2 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào (phản ứng hóa hợp/phân hủy/thế)?
a) Fe + .......... \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4
Loại phản ứng: .................................................................................................................
b) CuO + .......... \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O
Loại phản ứng: .................................................................................................................
c) Al + HCl \(\rightarrow\) AlCl3 + ............
Loại phản ứng: .................................................................................................................
d) KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + ............
Loại phản ứng: .................................................................................................................
Hướng dẫn giải:
a) 3Fe + 2O2 Fe3O4 phản ứng hóa hợp
b) CuO + H2 Cu + H2O phản ứng thế
c) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 phản ứng thế
d) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 phản ứng phân hủy
(3 điểm). Hòa tan hoàn toàn 3,36 gam sắt trong dung dịch axit clohidric (HCl) thu được muối sắt(II) clorua (FeCl2) và khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Tính khối lượng muối tạo thành.
b. Tính thể tích khí H2 thu được (đktc).
c. Đem toàn bộ thể tích khí H2 ở trên khử đồng (II) oxit (CuO) thu được 2,88 gam đồng. Tính hiệu suất của phản ứng.
Hướng dẫn giải:
a) PTHH: Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
nFe =\(\dfrac{3,36}{56}\) = 0,06 mol
Theo PTHH: nH2 = 0,06 mol
VH2 (đktc) = 0,06 . 22,4 = 1,344 (l)
b) Theo PTHH: nFeCl2 = 0,06 mol
mFeCl2 = 0,06 . 152 = 9,12 (g)
c) PTHH: CuO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O
Theo PTHH: nCu = 0,06 mol
=> mCu lt = 0,06 . 64 = 3,84 (g)
H = \(\dfrac{mCu\left(lt\right)}{mCu\left(tt\right)}.100\%=\dfrac{2,88}{3,84}.100\%\) = 75 %