Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần trắc nghiệm (6 điểm) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Giới hạn x→1limx−1x2−1 bằng
Cho hàm số f(x)=x4. Nghiệm của phương trình f′(x)=4 là
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Đường thẳng SA vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
Khẳng định nào sau đây sai?
Cho limun=5,limvn=13 và lim(un+kvn)=2007. Khi đó k bằng
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có các mặt bên là các hình chữ nhật. Biểu thức AB.CC′+AC.BB′+BC.AA′ bằng
Cho hàm số f(x)=4x3−66x2+3m2x−5. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f′(x)=0 có nghiệm là
Giới hạn x→−∞lim3−2xx2+1 bằng
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng +∞?
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x−14 tại điểm có hoành độ x=−1 là
Giá trị m để x→2limx−2x2−m=4 là
Đạo hàm của hàm số y=sin2x là
Giới hạn lim(n+1+n) bằng
Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa AB và DC bằng
Đạo hàm cấp hai của hàm số y=x2+x là
Cho liman3+112n3+n2−6=41, với a∈R. Khi đó, giá trị a−a2 bằng
Giới hạn x→(−1)−lim∣x+1∣x2+3x+2 bằng
Cho hàm số f(x)=3−x1. Khẳng định nào sau đây đúng?
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−3x2−2 có hệ số góc k=−3 có phương trình là
Cho hàm số f(x)=⎩⎨⎧x−12x2−3x+1 khi x=11 khi x=1. Mệnh đề nào sau đây sai?
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Biết SA=a và hợp với đáy một góc 30∘. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, AC=2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Giá trị tan của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
Cho a;b;c là các số thực thỏa mãn x→1lim5x3−9x2+3x+1ax2+11+bx−3=c. Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình 6bx4+(9a+33b)x3+9ax2−22c=0. Tổng các phần tử của tập S bằng