Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm (2 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Giá trị của x thỏa mãn 5x+2(3−2x)=0 là
x=−2.
x=32.
x=6.
x=−6.
Câu 2 (1đ):
Phân tích đa thức 4x2−25y2 thành nhân tử ta được kết quả là
(4x−5y)(4x+5y).
(4x−25y)(4x+25y).
(2x−5y)(2x+5y).
(2x−5y)2.
Câu 3 (1đ):
Điều kiện xác định của bất phương trình x−13<0 là
x=1.
x>1.
x<3.
x=1.
Câu 4 (1đ):
Kết quả rút gọn phân thức 2xy23x2y là
2y3.
y3x.
2y3x.
23x.
Câu 5 (1đ):
Cho α là góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b và trục Ox. Phát biểu nào sau đây sai?
A
Khi hệ số a dương (a>0) thì α là góc nhọn.
B
b là hệ số góc của đường thẳng.
C
Khi hệ số a âm (a<0) thì α là góc tù.
D
Trường hợp a>0, nếu a càng lớn thì α càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 90∘.
Câu 6 (1đ):
Một vật hình chóp tam giác đều có thể tích là 40 cm3 và diện tích đáy là 12 cm2. Chiều cao của hình chóp tam giác đều đó là
310 cm.
30 cm.
320 cm.
10 cm.
Câu 7 (1đ):
Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức lập phương của một tổng?
(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3.
(a−b)2=a2−2ab+b2.
(a+b)2=a2+2ab+b2.
a3+b3=(a+b)(a2−ab+b2).
Câu 8 (1đ):
Mẫu thức chung của hai phân thức x(x−1)2 và 2(1−x)21+x2 là
2x(x−1)2.
2(x−1)2.
(x−1)2.
x(x−1)2.
OLMc◯2022