Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phần trắc nghiệm SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây?
KClO3.
H2O.
Fe3O4.
CaCO3.
Câu 2 (1đ):
Tính chất vật lí nào sau đây không phải của hiđro?
Ít tan trong nước.
Là chất khí ở điều kiện thường.
Không màu, không mùi.
Nặng hơn oxi và không khí.
Câu 3 (1đ):
Phản ứng không phải phản ứng thế là
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O.
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.
CuO + H2→ Cu + H2O.
Câu 4 (1đ):
Quá trình nào dưới đây làm tăng lượng oxi trong không khí?
Sự hô hấp của động vật.
Sự cháy của than, củi, bếp ga.
Sự quang hợp của cây xanh.
Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
Câu 5 (1đ):
Cho các oxit. Na2O, P2O5, FeO, SO2, CO2. Có bao nhiêu oxit là oxit axit?
2.
3.
1.
4.
Câu 6 (1đ):
chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh.
Cho Zn tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng là
không có hiện tượng gì.
chất khí làm đục nước vôi trong.
dung dịch có màu xanh.
Câu 7 (1đ):
Thành phần thể tích của không khí gồm:
21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
Câu 8 (1đ):
Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ?
Na2O; SO3.
SO3; P2O5.
Na2O; CaO.
SO2; CaO.
Câu 9 (1đ):
Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?
Dùng nước.
Quạt.
Dùng cồn.
Phủ chăn bông hoặc vải dày.
Câu 10 (1đ):
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí CH4 trong bình chứa khí oxi. Thể tích khí oxi (đo ở đktc) cần dùng là
6,72 lít.
3,36 lít.
4,48 lít.
2,24 lít.
Câu 11 (1đ):
Đâu là tính chất của oxi
Không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
Không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước.
Màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước.
Không màu, không mùi, ít tan trong nước.
Câu 12 (1đ):
Sự cháy và sự oxi hóa chậm đều là quá trình
oxi hóa có phát sáng.
oxi hóa có tỏa nhiệt.
oxi hóa có tỏa nhiệt phát sáng.
oxi hóa có tỏa nhiệt, không phát sáng.
OLMc◯2022