Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phân tích vectơ (theo các vectơ không thẳng hàng) SVIP
Cho tam giác BAC và D,E là trung điểm của các cạnh BA và AC.
Điền số thích hợp vào ô trống để được các đẳng thức vectơ đúng:
CE= .AC
BA= .AD
CB= .ED
Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G.
Điền số thích hợp vào ô trống để được các đẳng thức đúng:
AM= .GM; GA= .AM
Cho vectơ a có giá song song với đường thẳng d cho trước (hình vẽ).
Điền số thích hợp vào trống:
OA= .a.
OB= .a.
Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho BM=41AB.
Điền số thích hợp vào ô trống:
BM= .BA;
MB= .MA;
MB= .BA;
Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC. Đặt u=AK,v=BM, khẳng định nào sau đây sai?
Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB=5MC. Đặt u=AB và v=AC.
Điền số thích hợp vào ô sau:
AM=u+ v.
Cho tam giác ABC có AB=c; BC=a và AC=b. Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của C qua G và M là trung điểm AC. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm xác định bởi AI=kAC(k=1). Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho tam giác ABC. Gọi M điểm trên cạnh AB sao cho AB=4AM và N là điểm trên cạnh AC sao cho AC=3AN. Gọi K là trung điểm của đoạn MN. Đặt AB=b;AC=c. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho tam giác ABC có AB=11;AC=9;BC=10. M là trung điểm của BC, N là điểm trên đoạn AC sao cho AN=x(0<x<9). Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho tam giác ABC. Đặt a=BC , b=AC . Trong các cặp vectơ sau đây, cặp vectơ nào sau cùng phương?
Cho tam giác ABC. Điểm I trên cạnh AC sao cho CI=31CA. Điểm J thỏa mãn hệ thức nào dưới đây thì B,I,J thẳng hàng?
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây