Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp) SVIP
Tính (kết quả viết ở dạng phân số tối giản):
19 | × | 9 | = | × | = | |
12 | 10 | × |
Tính (kết quả viết ở dạng phân số tối giản):
19 | × | 9 | = | × | = | |
12 | 10 | × |
Thực hiện phép chia:
35:73=35× =
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Làm tính nhân: 512×121=?
Nối phép tính với kết quả đúng.
Rút gọn rồi tính:
12 | × | 52 | = | × | = | |||||
20 | 16 | 5 | 4 | 20 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính rồi rút gọn kết quả thành phân số tối giản:
9 | : | 12 | = | 9 | × | = | = | |||
4 | 11 | 4 | 48 |
Chọn phép tính hoặc số thích hợp để điền vào chỗ trống.
11 | × 13 = | = | ||
4 | 4 | 4 |
Tính rồi rút gọn:
3 | : | 15 | = | × | = | = | ||||
8 | 16 |
Tính:
8 : | 5 | = | : | 5 | = | × | = | ||||
6 | 1 | 6 | 1 | 5 | 5 |
Tính:
5 | :2= | 5 | = | |
8 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
61 : = 119
=
Tìm phân số thích hợp.
: 85 = 116
=
Tính:
31:52:72
= × ×
=
Tính.
(37−611):313
Kết quả phép tính 53×45+41 là
Diện tích hình chữ nhật là 6365 m2. Chiều dài 713 m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật trên là:
: = (m)
Chu vi hình chữ nhật trên là:
( + ) × = (m)
Đáp số: m.
Lớp 4A có 40 học sinh, trong đó có 52 học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
Lớp 4A có số học sinh nam là:
× = (học sinh)
Lớp 4A có số học sinh nữ là:
− = (học sinh)
Đáp số: học sinh nữ.
Mẹ có 915 000 đồng. Mẹ dùng 225 000 đồng để đi chợ, 65 số tiền còn lại để mua quần áo cho Long, sau đó còn bao nhiêu sẽ để tiết kiệm. Tính số tiền mẹ đã tiết kiệm được.
Bài giải
Số tiền mẹ mua quần áo và tiết kiệm là:
− = (đồng)
Số tiền mẹ mua quần áo là:
× = (đồng)
Số tiền mẹ tiết kiệm được là:
− = (đồng)
Đáp số: đồng.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây