Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Ôn tập số thập phân SVIP
Viết số thập phân chỉ số phần đã tô màu của mỗi hình:
Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
53 = ?
209 = ?
259 = ?
50011 = ?
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
210033 cm = cm.
45 kg = kg
25 dm = dm
2520 m = m
Chuyển số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,03 =
Viết các số đo sau dưới dạng phân số thập phân.
⚡ 0,3 m = m
⚡0,78 tấn = tấn
⚡6,025 km = km
Cho số thập phân: 6,2
Số thập phân trên đọc là .
Nhấn vào phần nguyên của số thập phân trên:
6 , 2
Nhấn vào phần thập phân của số thập phân trên.
6 , 2
Trong số thập phân trên:
+ Chữ số 6 thuộc hàng
+ Chữ số 2 thuộc hàng .
Cho số thập phân: 0,94
Số thập phân trên đọc là .
Nhấn vào phần nguyên của số thập phân trên:
0 , 9 4
Nhấn vào phần thập phân của số thập phân trên.
0 , 9 4
Kéo chữ số của số thập phân trên vào hàng thích hợp:
- 9
- 4
- 0
Hàng đơn vị
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
Cho số thập phân: 12,083
Số thập phân trên đọc là
Nhấn vào phần nguyên của số thập phân trên:
1 2 , 0 8 3
Nhấn vào phần thập phân của số thập phân trên.
1 2 , 0 8 3
Nối chữ số với hàng thích hợp:
Viết số thập phân:
Gồm năm mươi sáu đơn vị, bốn phần mười, bảy phần trăm, chín phần nghìn:
Gồm bảy mươi bảy đơn vị, ba mươi tám phần trăm:
Gồm tám trăm sáu mươi bảy đơn vị, bốn mươi tám phần nghìn:
Gồm ba đơn vị, bảy phần trăm:
So sánh hai số thập phân.
1,82 1,46
0,375 0,375
So sánh hai số thập phân.
4,27 9,3
0,239 0,4
So sánh hai số thập phân.
28,6 28,60
5 4,99
Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ trống:
5,88 < 5,8
8,313 > 8,33
6,21 = ,
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
- 88,16
- 87
- 88,18
- 86,1
Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ.
0,205 →
72,34 →
55,95 →
2,355 →
Viết các số sau dưới dạng tỉ số phần trăm.
0,917 = × % = %
8,5 = × % = %
3 = × % = %
Viết các tỉ số phần trăm sau dưới dạng số thập phân.
4,3% =
91,6% =
576% =
Câu nào đúng, câu nào sai?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Một phân số thập phân luôn có thể biểu diễn dưới dạng một số thập phân. |
|
b) 7,25% = 100725. |
|
c) Không có số thập phân nào lớn hơn 3,05 nhưng bé hơn 3,06. |
|
Dưới đây là bảng số liệu và biểu đồ về cân nặng của một nhóm học sinh khi được 11 tuổi.
Học sinh | Cân nặng (kg) | Giới tính |
Long | 46,2 | Nam |
Hồng | 40 | Nữ |
Hà | 38,8 | Nữ |
Tuấn | 31,5 | Nam |
Chú thích: Theo một số tổ chức y tế, cân nặng của trẻ 11 tuổi trên mức dưới đây được xếp vào mức béo phì: nam: 46 kg; nữ: 46,9 kg.
Theo ghi chú trên, bạn nào đang bị béo phì?
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây