Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Ôn tập phép cộng, phép trừ SVIP
Tính.
+ | 2 | 8 | 2 | 3 | 3 |
2 | 8 | 2 | 0 | 7 | |
Tính.
+ |
|
| 6 | 3 | 8 |
4 | 7 | 6 | 5 | 2 | |
|
Tính.
− | 7 | 1 | 7 | 9 | 2 |
1 | 4 | 2 | 5 | 8 | |
Tính.
− | 5 | 4 | 6 | 3 | 7 |
6 | 4 | 6 | 4 | ||
Tính nhẩm:
67 + 60 =
71 − 40 =
877 + 100 =
167 − 0 =
Tính nhẩm:
2 000 + 4 000 =
13 000 − 7 000 =
30 000 + 55 000 =
Tính nhẩm:
55 + 6 + 5 =
48 − 8 + 30 =
37 000 + 5 000 + 3 000 =
58 000 − 8 000 + 30 000 =
1 886 + 17 |
|
1886 + 15 |
1 886 − 17 |
|
1886 − 15 |
3 983 − 30 |
|
3987 − 30 |
Số?
763 | + | = | 791 | |
+ | 927 | = | 1 883 |
Số?
151 | − | = | 113 | |
− | 948 | = | 825 |
Tính giá trị biểu thức:
61 157 − (56 102 − 6 102)
= −
=
Tính giá trị biểu thức:
3 540 + 16 460 + 25 000
= + 25 000
=
Kho thứ nhất chứa 15 500 kg thóc. Kho thứ hai chứa nhiều hơn kho thứ nhất 2 000 kg thóc. Hỏi cả hai kho chứa bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
- Kho thứ nhất
- Kho thứ hai
15 500
- −
- +
- 13 500
- 17 500
Cả hai kho chứa số ki-lô-gam thóc là:
15 500
- +
- −
- 17 500
- 13 500
- 29 000
- 33 000
Đáp số:
- 29 000
- 33 000
Giải bài toán theo tóm tắt:
Bài giải
Giá tiền
- bút mực
- hộp màu
50 000
- +
- −
- 74 000
- 26 000
Bút mực
- rẻ hơn
- đắt hơn
- 26 000
- 74 000
- +
- −
- 50 000
- 2 000
Đáp số:
- 2 000
- 50 000
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây