Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp) - Toán 4 CTST SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
.
Số liền sau số 79 999 là
- 69 999
- 70 000
- 80 000
- 79 998
Câu 2 (1đ):
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
8 030 | ||
39 849 | ||
80 000 | ||
69 999 |
Câu 3 (1đ):
Điền số còn thiếu vào ô trống.
Câu 4 (1đ):
Số 10 080 là số tròn .
- chục
- chục nghìn
- nghìn
- trăm
Câu 5 (1đ):
Số bé nhất có bốn chữ số là .
Câu 6 (1đ):
80 000 |
|
4 174 |
91 123 |
|
91 743 |
32 176 |
|
32 177 |
Câu 7 (1đ):
20 602 |
|
20 000 + 600 + 2 |
27 430 |
|
20 000 + 7 000 + 400 + 3 |
25 770 |
|
20 000 + 5 000 + 800 + 8 |
Câu 8 (1đ):
Số dân của thị trấn Vân Đình là 13 574 người. Số dân thị trấn đó làm tròn tới hàng nghìn là .
Câu 9 (1đ):
Dưới đây là giá tiền một số loại dụng cụ học tập:
Mặt hàng | Lọ mực | Vở | Thước kẻ | Bút chì |
Giá tiền (nghìn đồng) |
17 000 | 6 300 | 6 100 | 4 500 |
Câu 1:
a) Trong bốn loại dụng cụ học tập trên:
+ Vật nào đắt nhất?
- Vở
- Lọ mực
- Bút chì
- Thước kẻ
+ Vật nào rẻ nhất?
- Bút chì
- Lọ mực
- Vở
- Thước kẻ
Câu 2:
b) Sắp xếp tên các đồ vật theo mức giá từ rẻ nhất tới đắt nhất.
- Vở
- Lọ mực
- Bút chì
- Thước kẻ
Câu 3:
c) Hoa mua 1 lọ mực và 1 quyển vở hết bao nhiêu tiền? đồng;
Số tiền trên được làm tròn tới hàng nghìn. Hỏi Hoa phải trả cô bán hàng bao nhiêu nghìn đồng? đồng.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây