Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nhân với số có hai chữ số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cách đặt tính rồi tính dưới đây đúng hay sai?
× | 6 | 7 | 9 | ||
4 | 8 | ||||
5 | 4 | 3 | 2 | ||
2 | 7 | 1 | 6 | ||
3 | 2 | 5 | 9 | 2 |
|
Câu 2 (1đ):
Cách đặt tính rồi tính dưới đây đúng hay sai?
× | 6 | 2 | 4 | |||
8 | 8 | |||||
4 | 9 | 9 | 2 | |||
4 | 9 | 9 | 2 | |||
5 | 4 | 9 | 1 | 2 |
|
Câu 3 (1đ):
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
× | 1 | 7 | ||
5 | 4 | |||
6 | 8 | |||
8 | 5 | |||
9 | 1 | 8 |
|
Câu 4 (1đ):
Tính:
× | 5 | 2 | |
8 | 7 | ||
Câu 5 (1đ):
Tính:
× | 5 | 2 | |
8 | 7 | ||
Câu 6 (1đ):
Tính:
× | 1 | 5 | 7 |
| 4 | 3 | |
| |||
| |||
Câu 7 (1đ):
Tính:
× | 1 | 5 | 7 |
| 4 | 3 | |
| |||
| |||
Câu 8 (1đ):
Tính:
× | 1 | 3 | 9 | 7 |
1 | 2 | |||
Câu 9 (1đ):
Tính:
× | 1 | 3 | 9 | 7 |
1 | 2 | |||
Câu 10 (1đ):
Điền số thích hợp vào bảng:
m | 24 | 146 |
m × 25 |
Câu 11 (1đ):
25 =
(g) =
(kg)
kg.
Mỗi hộp bánh nặng 200g. Hỏi 25 hộp bánh nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
25 hộp bánh nặng số ki-lô-gam là:
200
- +
- ×
- @S(p.a*p.b-1000)@
- @S(p.a*p.b)@
- @S(p.a*p.b+1000)@
- 5
- 6
- 4
Đáp số:
- 6
- 5
- 4
Câu 12 (1đ):
Rạp chiếu phim bán được 83 vé, mỗi vé giá @S(p.a)@ đồng. Hỏi rạp đã thu được bao nhiêu tiền?
Bài giải
Rạp đã thu được số tiền là:
× = (đồng)
Đáp số: đồng.
Câu 13 (1đ):
Điền số thích hợp vào hóa đơn dưới đây:
HÓA ĐƠN | ||||
Số TT | Mặt hàng | Đơn giá (đồng/1 cái) | Số lượng (cái) | Thành tiền (đồng) |
1 |
Mũ |
@S(p.gia[p.s[0]])@ | 88 | |
2 |
Bút |
@S(p.gia[p.s[1]])@ | 32 | |
Tổng: |
Câu 14 (1đ):
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 49 m và chiều rộng 39 m.
Diện tích khu vườn đó là m2.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây