Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Nhận biết các đại lượng tỉ lệ nghịch SVIP
Công thức nào sau đây cho ta đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x?
- yx=−21
- y=3x
- y=x
- y=2x
Chọn tất cả các bảng cho ta hai đại lượng v và t tỉ lệ nghịch với nhau.
v | t |
−2 | −10 |
−5 | −25 |
0 | 0 |
v | t |
10 | 2 |
0 | 4 |
−30 | −15 |
v | t |
3 | 4 |
2 | 6 |
12 | 1 |
Bảng nào sau đây cho ta hai đại lượng x; y tỉ lệ nghịch?
x | y |
30 | 8 |
−1 | 240 |
24 | −10 |
x | y |
24 | 10 |
8 | 30 |
80 | 3 |
Bảng nào sau đây cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau?
x | 9 | 6 | 3 | −12 |
y | 6 | 4 | 2 | −8 |
x | 1 | 2 | 3 | 4 |
y | −3 | 6 | −9 | 12 |
x | 2 | 4 | 6 | 10 |
y | 120 | 60 | 40 | 24 |
Hai đại lượng trong những phương án nào sau đây tỉ lệ nghịch với nhau?
Nối.
Trong mỗi bảng sau, hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với nhau?
x | 3 | −4,5 | 5 | 0,75 |
y | −15 | 10 | −9 | −60 |
x | 3 | −0,5 | −6 | 0,95 |
y | 15 | −2,5 | −30 | 4,75 |
Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau:
x | −2 | 3 | −5 | 15 |
y | 15 | −10 | 6 | −2 |
Hệ số tỉ lệ của y đối với x là
Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 8 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x=7 thì y=3. Hệ số tỉ lệ a của y đối với x là
Cho biết z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là a=2 và y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ b=−53. Khi đó z
Hoàn thành nhận xét sau:
Biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 6 và y tỉ lệ nghịch với t theo hệ số tỉ lệ 7. Khi đó, x tỉ lệ với t theo hệ số tỉ lệ là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nếu x và y tỉ lệ thuận, y và z tỉ lệ thuận thì x và z
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây