Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Modal verbs SVIP
00:00
USES |
MODAL VERBS |
EXAMPLES |
Cần thiết, bắt buộc làm gì ở hiện tại, tương lai |
must (mang tính chủ quan của người nói) have to (mang tính khách quan) need to |
Oh, it’s 10 p.m. I must go home now. / I have to go home now. |
Cần thiết, bắt buộc làm gì ở quá khứ |
had to |
Yesterday, he had to buy more stamps. |
Không cần thiết làm gì |
not have to / not need to |
You don’t have to wear uniforms at the weekend. |
Cấm không được làm gì |
mustn’t |
You mustn’t behave rudely towards other people. |
Đưa ra lời khuyên, gợi ý, đề nghị |
should / ought to |
I think parents should limit their children’s screen time. |
Có thể diễn ra ở hiện tại/tương lai |
should / ought to |
We should hear from Justin this weekend. |
@201188357677@@201188358611@@201188359771@@201188360409@
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây