Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập (phần 2) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Độ dài cạnh hình vuông là 7 cm thì diện tích của hình vuông đó là cm2.
Câu 2 (1đ):
Số?
Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng 4 cm là cm2.
Câu 3 (1đ):
Số?
Chiều dài hình chữ nhật | 9 cm | 13 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật | 8 cm | 7 cm |
Diện tích hình chữ nhật | cm2 | cm2 |
Chu vi hình chữ nhật | cm | cm |
911734407220
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
Chọn các giá trị thích hợp để vào ô trống (theo mẫu).
Cạnh hình vuông | 7 cm | 6 cm | 8 cm |
Chu vi hình vuông | cm | cm | cm |
Diện tích hình vuông | cm2 | cm2 | cm2 |
Câu 5 (1đ):
Nếu hình vuông có chu vi 32 cm thì diện tích hình vuông đó là
1024 cm.
64 cm2.
64 cm.
1024 cm2.
Câu 6 (1đ):
cm2.
cm2.
hơn diện tích hình vuông MNPQ
cm2.
Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ có kích thước ghi trên hình vẽ.
Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống:
a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là
- 40
- 25
- 80
Diện tích hình vuông MNPQ là
- 25
- 50
- 40
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD
- lớn
- nhỏ
- 16
- 13
- 15
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây