Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập chung SVIP
Tính nhẩm:
29 × 10 =
29 × 100 =
29 × 1 000 =
Tính nhẩm:
130 : @S(p.k[0])@ | = | |
1 100 : @S(p.k[1])@ | = | |
12 000 : @S(p.k[2])@ | = |
Tính nhẩm:
a) 100 : 10 : 2 =
b) 48 000 : (8 × 100) =
c) 3 000 : 1 000 × 4 =
120 : 60
- =
- <
- >
120 : 60
- >
- =
- <
240 + 6
- <
- =
- >
730 + 0
- >
- <
- =
Tính.
× | 6 | 1 | 2 | 5 | 0 | 5 | |
3 | |||||||
Tính:
× | 1 | 4 | 5 | 5 | 1 |
1 | 2 | ||||
Tính:
2 | 6 | 4 | 8 | 2 | 6 | |||
Tính.
3 | 4 | 3 | 2 | 0 | 0 | 7 | 8 | ||
Cho hai khu đất A và B:
a) Tính chu vi hai khu đất.
Chu vi khu đất A là:
( + ) × = (m)
Chu vi khu đất B là:
× = (m)
b) Tính diện tích mỗi khu đất.
Diện tích khu đất A là:
× = (m2)
Diện tích khu đất B là:
× = (m2)
Khối lớp Bốn của trường Tiểu học Bình Minh có 6 lớp, trong đó có 4 lớp mỗi lớp có 34 học sinh, 2 lớp còn lại mỗi lớp có 28 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Tổng số học sinh khối lớp Bốn là:
34 × + 28 × = (học sinh)
Trung bình mỗi lớp có số học sinh là:
: = (học sinh)
Đáp số: học sinh.
Tính giá trị biểu thức:
50 695 + 19 943 : 49 × 100
= + ×
= +
=
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây