Bài học cùng chủ đề
- Lý thuyết Bài 9. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (phần 1)
- Lý thuyết Bài 9. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (phần 2)
- Luyện tập Bài 9. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (phần 1)
- Luyện tập Bài 9. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (phần 2)
- Luyện tập Bài 9. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (phần 3)
- Video Bài 9. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (phần 1)
- Video Bài 9. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (phần 2)
- Video Bài 9. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (phần 3)
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập Bài 9. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (phần 2) SVIP
Chọn đáp án đúng.
Sự phân bố dân tộc thay đổi theo hướng đan xen nhưng vẫn có khu vực cư trú đặc trưng: Người Thái, Mường sống nhiều hơn ở khu vực ; người Tày, Nùng,… sống nhiều hơn ở khu vực .
Sắp xếp các khu vực theo mật độ dân số.
- Tây Bắc
- miền núi
- trung du
- Đông Bắc
Mật độ cao
Mật độ thấp
Chọn đáp án đúng.
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng , dịch vụ chiếm tỉ trọng cao.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
Nông nghiệp trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đang phát triển theo hướng , áp dụng khoa học công nghệ trong và chế biến, phát triển nông nghiệp an toàn và nông nghiệp .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích khoảng 95 000 km2 với dân số là 12,9 triệu người (năm 2021). Mật độ dân số của vùng là
Các dân tộc thiểu số nào dưới đây phân bố chủ yếu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có văn hóa, phong tục tập quán đa dạng do
Cho bảng số liệu sau:
Đông Bắc | Tây Bắc | ||
Tỉnh | Mật độ dân số (người/km2) | Tỉnh | Mật độ dân số (người/km2) |
Điện Biên | 67 | Bắc Giang | 485 |
Lai Châu | 53 | Thái Nguyên | 379 |
Sơn La | 92 | Phú Thọ | 429 |
Hòa Bình | 191 | Tuyên Quang | 137 |
Các tỉnh ở vùng Tây Bắc có mật độ dân số thấp hơn vùng Đông Bắc là do
Thu nhập của người dân vùng Trung du miền núi Bắc Bộ cải thiện đáng kể nhờ vào
Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích trồng cây lương thực nào lớn nhất dưới đây?
Việc phát triển các ruộng bậc thang, các cánh đồng thung lũng có vai trò gì đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Những loại thuỷ sản được nuôi trồng nhiều ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
Chính sách giao đất và giao rừng cho người dân quản lý có tác động gì đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Cho bảng số liệu sau:
2010 | 2015 | 2021 | |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản | 26,5 | 22,6 | 19,1 |
Công nghiệp và xây dựng | 28,0 | 34,5 | 41,1 |
Dịch vụ | 39,9 | 37,5 | 34,5 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 5,6 | 5,4 | 5,0 |
Ngành kinh tế có tỉ trọng tăng nhiều nhất trong giai đoạn 2010 - 2021 là
Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ ngày càng tăng là do
Hoạt động kinh tế phát triển mạnh ở Sơn La là
Nhân tố nào dưới đây là thuận lợi nhất cho việc phát triển nghề trồng dược liệu ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
Nối chọn các loại cây trồng chủ yếu của các tỉnh dưới đây.
Cho bảng số liệu dưới đây:
2010 | 2015 | 2021 | |
Trâu | 1,61 | 1,42 | 1,24 |
Bò | 0,99 | 0,94 | 1,21 |
Lợn | 6,60 | 6,84 | 5,51 |
Chọn đúng hoặc sai với những nhận định dưới đây.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Số lượng bò và lợn tăng liên tục. |
|
b) Số lượng lợn có xu hướng giảm. |
|
c) Đàn lợn có số lượng nhiều nhất. |
|
d) Số lượng trâu ngày càng tăng. |
|
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây