Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Listen and read:
Tranh a:
- Cậu đang làm gì thế Mai?
- Tớ đang trang trí nhà tớ. Sắp đến Tết rồi.
Tranh b:
- Cậu làm gì vào dịp Tết?
- Tớ mặc quần áo đẹp.
✽ Vocabulary & Grammar:
- decorate: trang trí
- clothes: quần áo
- wear: mặc, đội
- nice: đẹp, xinh
- What are you doing? - Bạn đang làm gì?
→ I am + ... - Tớ đang ...
Listen and read:
Tranh c:
- Còn gì nữa không?
- Tớ ăn rất nhiều bánh chưng.
Tranh d:
- Tớ nhận được tiền mừng tuổi từ bố mẹ.
- Ôi! Tớ thích Tết.
✽ Vocabulary & Grammar:
- eat: ăn
- banh chung : bánh chưng
- lucky money: tiền mừng tuổi
- What else? - Còn gì nữa không?
Point and say:
✽ Vocabulary & Grammar:
- What do you do at Tet? - Vào ngày Tết, cậu làm gì?
→ I ....
- make banh chung: làm bánh chưng
- decorate the house: trang trí nhà cửa
- watch firework displays: xem pháo hoa
- visit grandparents: thăm ông bà
Listen and choose:
What do they do at Tet?
→ "Phong
- decorates the house
- buy flowers
- buys flowers
Listen and match:
Listen and write.
Phong and his sister
- wath
- wach
- watch
Look and write:
Mai and her mother go sh .
Choose:
A: What do they do at Tet?
B: Phong and his father the house.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Matching:
Odd-one-out.
What do you do at Tet?
→ I _____________.
Để sắp xếp các chữ thành từ hoặc các từ thành câu, các bạn có thể thao tác như sau.
Arrange the word:
I and my father _________ the house because it's Tet soon.
- c
- a
- e
- te
- o
- d
- r
Arrange the word in the right group:
- Yes, please!
- make Chung cake
- No, thanks.
- I'm reading books.
- I'm watching TV.
- visit grandparents
- watch firework displays
Would you like some milk?
What are you doing?
What do you do at Tet?
Write:
A: When is ?
B: It's on the first of January.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây