Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look, listen and repeat.
Grammar:
Hỏi số lượng của những thứ mà một người sở hữu:
How many + N (nhiều) + do/ does + S + have? _____ có bao nhiêu _______?
➜ S + have/ has + số lượng (+ N). _______ có ________.
Ví dụ: How many parrots do you have? Bạn có bao nhiêu con vẹt?
➜ I have five (parrots). Tớ có năm con.
Point and say.
Let's talk.
Listen and number.
|
|
|
|
|
|
|
Read and choose.
Nam, Linda, and Mai like pets. They have different pets. Nam has two dogs and three parrots. Linda has three cats and one dog. Mai has four goldfish.
Nam has two and three . Linda has three and one . Mai has four .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Write.
Odd one out.
Arrange the sentence.
- dolls
- many
- have?
- do
- how
- you
Match.
Choose the answer for this question.
How many goldfish do you have?
Để tìm lỗi sai, các bạn có thể thao tác như sau.
Find and correct the mistake.
- How many parrots does she have?
- She have four.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây