Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look and listen.
Grammar:
Hỏi một người thích thứ gì:
What + N + do/does + S + like? ______ thích _____ gì?
➜ S + like/ likes + N. ____ thích ________.
Ví dụ:
What toys do you like? Bạn thích những đồ chơi gì?
➜ I like ships. Tôi thích những con tàu.
What toys does Mai like? Mai thích những đồ chơi gì?
➜ She likes dolls. Cô ấy thích những con búp bê.
Listen and repeat.
a, Do you like toys? Bạn có thích đồ chơi không?
Yes, I do. Tớ có.
b, What toys do you like? Bạn thích những đồ chơi gì?
I like ships. Tớ thích những con tàu.
Point and say.
Vocabulary:
truck (n): xe tải
Let's talk.
Listen and choose.
Listen and choose.
Read and write.
Hi. My name is Nam. I am in the playroom with my friends. I like planes. Mai like dolls. Quan and Phong like ships. Linda likes kites. Peter and Tony like trucks. We have a lot of fun in the playroom.
Linda likes .
Read and write.
Hi. My name is Nam. I am in the playroom with my friends. I like planes. Mai like dolls. Quan and Phong like ships. Linda likes kites. Peter and Tony like trucks. We have a lot of fun in the playroom.
Peter and Tony like .
Match.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Listen and choose.
Arrange the word.
- What toys do you like?
- I like ______.
- t
- u
- c
- k
- r
Choose the correct word.
What toys ____ he like?
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây