Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tóm tắt
Listen and repeat.
Câu 2 (1đ):
Tóm tắt
Let's chant!
Câu 3 (1đ):
Read and match.
Who's that?
Yes, they're.
Is that your friend?
It's Tony
Are they your friends?
No, he isn't.
Who are they?
They're Peter and Linda.
Câu 4 (1đ):
Choose the correct word.
Mai, this is my (friend/ friends) Tony.
Câu 5 (1đ):
Choose the correct word.
Are your friends?
No, they my friends.
arePeter and Maryaren'tPeter
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Để tìm lỗi sai và sửa lại, các bạn có thể thao tác như sau.
Find the mistake and correct.
Nam, this is my friends Tony.
(Bạn còn 2 lựa chọn)
Câu 7 (1đ):
your friend?
Listen and choose.
Is
- that
- they
- this
Câu 8 (1đ):
, it is.
Listen and choose.
- No
- Yes
Câu 9 (1đ):
Arrange the dialog.
- Hi Tony. Nice to meet you too.
- Hi Nam, my name is Tony. Nice to meet you.
- Tony, this is my friend Nam.
Câu 10 (1đ):
Match.
friends
old
Câu 11 (1đ):
Arrange.
- your
- they
- Are
- friends?
Câu 12 (1đ):
Write the full sentence, use the words given. (Viết lại câu đầy đủ dựa trên những từ đã cho)
Phong/Quan/my/friends.
- are
- friends
- Phong and
- my
- Quan
Câu 13 (1đ):
Arrange the sentence
Câu 14 (1đ):
Arrange the sentence
- friends?
- your
- they
- Are
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây