Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Look and listen.
Vocabulary:
friend (n): bạn
Grammar:
Giới thiệu một người bạn với người khác:
This is my friend + tên: Đây là bạn của tôi ___.
Ví dụ: This is my friend Mary. Đây là bạn của mình, Mary.
Listen and repeat.
Point and say
- Mai, this is my friend ____.
- Hello, ____. Nice to meet you.
Arrange the letters to make a complete word.
- f
- r
- e
- n
- s
- d
- i
Listen and choose.
Listen and choose.
Read and choose.
Linda: (This/ That/ He) is my friend Mary.
Peter: (Goodbye/ Nice to meet you) Mary. I'm Peter.
Let's sing!
Choose the correct question.
- ___________________
- Nice to meet you, Mai.
Arrange the sentence
- my
- friend,
- is
- This
- Mary.
Read and choose
1. He's my
- friend
- friends
2. She's my
- friends
- friend
3. They're my
- friends
- friend
4. Peter and Linda are my
- friend
- friends
Read and complete
1. is Linda.
2. She is my .
3. And is Tony.
4. is my friend too.
5. They are my .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Match
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây