Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Choose:
There are four (pastries/ cakes/ sweets) on the table.
Câu 2 (1đ):
Odd-one-out:
pastries
nuts
policeman
cake
Câu 3 (1đ):
Matching:
Tie
Buy
Câu 4 (1đ):
Matching:
Can you swim this afternoon?
She likes nuts and bread.
Would you like some milk for lunch?
No, I don't.
What does she like?
Yes, I can.
Câu 5 (1đ):
True/ False?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)My mother don't like sweets. |
|
I don't like beef or chicken. |
|
Câu 6 (1đ):
Matching:
My sister
doesn't like cakes and sweets.
My brother and I
don't play ball this evening.
Câu 7 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- nuts
- book
- pastries
- pencil case
- chocolate
- rubber
Food:
School things:
Câu 8 (1đ):
Listen and choose:
Câu 9 (1đ):
Odd-one-out:
bedroom
night
garden
kitchen
Câu 10 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- evening
- dinner
- morning
- afternoon
- breakfast
- lunch
Time:
Meal:
Câu 11 (1đ):
Matching:
go
home
have
dinner
Câu 12 (1đ):
Odd-one-out:
breakfast
lunch
dinner
meal
Câu 13 (1đ):
Arrange the word:
The Moon is full at _____.
- n
- i
- h
- g
- t
Câu 14 (1đ):
Write:
I often get up 6 o'clock.
We have a picnic Sunday.
Câu 15 (1đ):
Matching:
Have dinner
Have breakfast
Get up
Câu 16 (1đ):
True/ False?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)My mother goes to work at 8 a.m every day. |
|
She gets up in 6 a.m. |
|
Câu 17 (1đ):
Odd-one-out:
bathroom
bank
living room
kitchen
Câu 18 (1đ):
Listen and choose:
Câu 19 (1đ):
Matching:
Airport
Fire station
Câu 20 (1đ):
Matching:
sta
tion
pol
port
air
age
gar
ice
Câu 21 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- fireman
- at
- stadium
- on
- worker
- hospital
- airport
- in
- policeman
Prepositions:
Jobs:
Places:
Câu 22 (1đ):
7 o'clock every day.
your sister go to school
the afternoon?
Gap-filling:
My parents are farmers. They go to work
- at
- on
- in
- Do
- Does
- at
- on
- in
Câu 23 (1đ):
Arrange the word:
My mum works in this ______.
- o
- p
- s
- h
Câu 24 (1đ):
Matching:
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây