Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Odd-one-out:
student
teacher
board
scooter
Câu 2 (1đ):
Matching:
Drawers
Computer
CD player
Câu 3 (1đ):
Write:
There are four on the wall.
Câu 4 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- teacher
- board
- scooter
- table
- bike
- skateboard
Outdoor activity:
In my classroom:
Câu 5 (1đ):
Odd-one-out:
upstairs
picture
poster
Câu 6 (1đ):
Listen and choose:
cupboard
picture
drawers
poster
Câu 7 (1đ):
Arrange the word:
- l
- b
- t
- a
- e
Câu 8 (1đ):
Matching:
Cupboard
Pencil case
Peg
Câu 9 (1đ):
Write:
- My father is sca.
Câu 10 (1đ):
Odd-one-out:
tired
thirsty
brave
ride a horse
hungry
Câu 11 (1đ):
Matching:
HotNervous
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 12 (1đ):
Choose:
When I am really happy, I (smile/ love/ drawers) and play ball.
Sometimes I am nervous, (what/ how/ but) I am never bad.
Câu 13 (1đ):
Matching:
Câu 14 (1đ):
Listen and choose:
thirsty
cold
hungry
hot
scared
Câu 15 (1đ):
True/ False?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Can you play tennis with me now? |
|
Sometimes I is nervous and scared. |
|
Câu 16 (1đ):
Write:
I am really and thirsty.
Câu 17 (1đ):
Matching:
Are there
any new pegs on the wall?
There are some new tables in my class.
football now?
Can you play
Câu 18 (1đ):
Odd-one-out:
slide
scooter
swing
milk
skates
Câu 19 (1đ):
Arrange the word in the right group:
- play
- tea
- bad
- water
- swim
- scared
- angry
- sing
- milk
Feeling:
Do something:
Drink:
Câu 20 (1đ):
Matching:
Câu 21 (1đ):
Write:
Can he ride a ?
→ Yes, he .
Câu 22 (1đ):
True/ False?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Let's look between the table of the chair. |
|
Let's look in front of the TV or behind the sofa. |
|
Câu 23 (1đ):
Listen and choose:
between - in front of
between - behind
behind - between
behind - in front of
Câu 24 (1đ):
Choose:
The mouse is the box.
behind in front of between on
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây