Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Listen and repeat: Nghe và nhắc lại:
Chân Tai Cánh tay
Mũi Khuôn mặt
Matching: Nối:
Listen and repeat: Nghe và nhắc lại:
- Let's...: Hãy
- Put on: mặc, bôi (kem)
- Sun cream: kem chống nắng
- First: đầu tiên
Dịch: Hãy bôi kem chống nắng nhé. Đầu tiên là tay tớ. Đến lượt tay bạn.
Đây là tay tớ.
Dịch:
- Đến lượt mũi tớ.
- Đây là mũi tớ.
- Đúng rồi.
Dịch:
- Đây là kem chống nắng. Hãy thoa lên cánh tay, mũi, mặt và chân cậu nhé!
- Ok nhé, Rosy
- Nhìn này Rosy
- Ôi không...
Choose the correct word: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống:
Let's on sun cream.
→ Ok, Rosy.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Grammar: Ngữ pháp:
one arm (n): cánh tay (số ít - 1 cái tay)
→ arms: two/ three arms: những cánh tay (hai cánh tay - số nhiều)
- Khi muốn dùng dạng số nhiều của danh từ: thông thường ta thêm "s" vào cuối danh từ đó.
arm → arms
leg → legs
nose → noses
- This is + danh từ số ít
Ví dụ: This is my face - Đây là mặt tớ.
This is my nose - Đây là mũi tớ.
- These are + danh từ số nhiều
Ví dụ: These are my legs - Đây là chân tớ
Matching: Nối:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Listen and repeat: Nghe và nhắc lại:
Matching: Nối:
Let's Sing and Do: Hát và làm theo:
Finger: ngón tay
Hand: bàn tay
Eye: mắt
Nose: mũi
Face: mặt
Choose the correct word: Chọn từ thích hợp:
Ten
- faces
- fingers
- noses
- three
- Two
- two
- one
Listen and repeat: Nghe và nhắc lại:
Listen and choose: Nghe và Chọn:
Write: Viết:
in
jm
kit
lin
Listen and chant: Nghe
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây