Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tóm tắt
Lesson 4: Phonics Mm, Nn, Oo, Pp
Hôm nay chúng ta cùng nhau học cách phát âm của các chữ cái Mn, Nn, Oo, Pp trong các từ mum, nurse, orange, pen nhé!
Are you ready?
(Các em đã sẵn sàng chưa?)
Câu 2 (1đ):
Tóm tắt
Letter Mm - mum
Chant "Mm - mum"!
Mm - mum (mẹ)
Câu 3 (1đ):
Tóm tắt
Letter Nn - nurse
Chant "Nn - nurse"!
Nn - nurse (y tá)
Câu 4 (1đ):
Tóm tắt
Letter Oo - orange
Chant "Oo - orange"!
Oo - orange (quả cảm, màu cam)
Câu 5 (1đ):
Tóm tắt
Letter Pp - pen
Chant "Pp - pen"!
Pp - pen (bút mực)
Câu 6 (1đ):
Tóm tắt
Listen and chant.
This is my mum, m, m, mum. |
|
This is my nurse, n, n, nurse. |
|
This is my orange, o, o, orange. |
|
This is my pen, p, p, pen. |
|
Câu 7 (1đ):
Trace the letter of the first sound you listen to.
(Tìm ra chữ cái của âm đầu tiên mà em nghe được.)
b m | p b | n h | o g |
Câu 8 (1đ):
Write.
|
|
|
|
um | urse | range | en |
Câu 9 (1đ):
Look and write.
|
|
uresn | ragneo |
Câu 10 (1đ):
Read and write the letters m, n, o, p.
My um is a urse. She's got an range and a en. She can eat the range. She can write with the en. |
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây