Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Điền "ăn" hay "ăng" vào chỗ trống:
1. Bé ngắm tr tròn.
2. Mẹ mang ch ra phơi n.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "ng" hay "ngh" vào chỗ trống:
an ỗng
é ọ
ỉ ơi
ổn ang
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Bé thích ... món măng xào.
Chọn từ thích hợp vào chỗ trống:
... Trung Thu tròn vành vạnh.
Chữa lỗi sai trong câu sau:
Tre già măn mọc.
Gạch chân dưới những từ chứa vần "ăn":
ăn mặc, măng tre, muối mặn, trời nắng, đất nặn, vắng vẻ, năn nỉ.
Gạch chân dưới những từ chứa vần "ăng":
ăn mặc, măng tre, muối mặn, trời nắng, đất nặn, vắng vẻ, năn nỉ.
Nối các từ sau sao cho phù hợp:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối các từ sau để được câu đúng:
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
- mặt trời xanh.
- xòe rộng
- như
- Lá cọ
Chữa lỗi sai trong câu sau:
Bé sắp xếp sách vở rất ngăm nắp, gọn gàng.
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- nặng nề
- áo ngắn
- ngăn nắp
- lặng lẽ
- chăn chiếu
- lắng nghe
- lẵng hoa
- củ sắn
Từ chứa vần "ăn"
Từ chứa vần "ăng"
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- ngụ ngôn
- nghỉ hè
- ngủ ngon
- nghề nghiệp
- ngô non
- ngăn nắp
- nghé ọ
- nghi kị
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây