Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết vần ân
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Cách viết vần ăn
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Chọn cách viết đúng từ "con trăn":
Điền "ân" hay "ăn" vào chỗ trống:
con tr
cái c
kh tay
s nhà
r dạy
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "ân" hay "ăn" vào chỗ trống:
g
- ần
- ằn
d
- ặn
- ận
quả m
- ận
- ặn
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Bé chơi với bạn Lân. Bố bạn Lân là thợ .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Gạch chân dưới từ chứa vần "ăn" trong dòng sau:
lân cận, lăn tăn, trân châu, căn cứ, đi săn, cáu bẳn, hẳn hoi, bói cá, mặn mà, cân đối, sôi nổi
Gạch chân dưới từ chứa vần "ân" trong dòng sau:
thợ săn, rầu rầu, ân cần, trân châu, cần mẫn, nhẫn nại, hươu nai, hoa mai, hoa mận, khó khăn
Điền "ân" hay "ăn" vào chỗ trống:
Chú Tân là bạn th của ba từ thời ch trâu.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Phân loại các từ sau thành 2 nhóm:
- khăn tay
- cái cân
- dặn dò
- bạn thân
- quả mận
- gần gũi
- ăn mặn
- con trăn
Từ chứa vần "ân"
Từ chứa vần "ăn"
Điền "ăn" hay "ân" vào chỗ trống:
1. Bé chơi th với bạn Lân. Bố bạn Lân là thợ l.
2. Na nhảy dây ngoài s. Còn bé chơi đất n.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối các hình ảnh với tên gọi tương ứng:
Nối các hình ảnh với tên gọi tương ứng:
Ghép các ô thích hợp để được câu đúng:
Điền "ân" hay "ăn" vào chỗ trống:
1. Thỏ
- ân
- ăn
2. Cô giáo
- ân
- ăn
Điền từ chứa vần "ân" hay "ăn" vào chỗ trống:
1. Anh em như thể tay
2. em như dải lụa đào.
3. trông nồi ngồi trông hướng.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Gạch chân dưới lỗi sai trong câu sau:
Năm nay bé sáu tuổi, nặn 12 cân.
Sắp xếp các từ sau để hoàn thành câu:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây