Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa từ "công dân"?
Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
Câu 2 (1đ):
Gạch chân dưới những từ đồng nghĩa với từ "công dân":
nhân dân, dân tộc, dân chúng, đất nước, dân, công chúng, đồng bào
Câu 3 (1đ):
Dòng nào sau đây giải thích đúng nghĩa từ "nhân dân"?
Đông đảo những người dân thường, quần chúng nhân dân.
Đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực địa lí như một địa phương, hoặc một đất nước.
Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung lãnh thổ, quan hệ kinh tế, ngôn ngữ, văn hóa và phong tục.
Câu 4 (1đ):
Dòng nào sau đây giải thích đúng nghĩa từ "dân chúng"?
Đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực địa lí như một địa phương, hoặc một đất nước.
Đông đảo những người dân thường, quần chúng nhân dân.
Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung lãnh thổ, quan hệ kinh tế, ngôn ngữ, văn hóa và phong tục.
Câu 5 (1đ):
Dòng nào sau đây giải thích đúng nghĩa từ "dân tộc"?
Đông đảo những người dân thường, quần chúng nhân dân.
Đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực địa lí như một địa phương, hoặc một đất nước.
Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung lãnh thổ, quan hệ kinh tế, ngôn ngữ, văn hóa và phong tục.
Câu 6 (1đ):
Nối các từ với các định nghĩa phù hợp:
Dân chúng
Đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực địa lí như một địa phương, hoặc một đất nước.
Nhân dân
Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung lãnh thổ, quan hệ kinh tế, ngôn ngữ, văn hóa và phong tục.
Dân tộc
Đông đảo những người dân thường, quần chúng nhân dân.
Câu 7 (1đ):
Hoàn thành bảng sau:
- công nhân
- công chúng
- công bằng
- công tâm
- công dân
- công nghiệp
- công lí
- công minh
- công cộng
Công là "của nhà nước, của chung"
Công là "không thiên vị"
Công là "thợ, khéo tay"
Câu 8 (1đ):
Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "công dân"?
dân tộc.
dân chúng.
nhân dân.
dân.
Câu 9 (1đ):
Trong những từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "công dân"?
nhân dân.
công chúng.
dân tộc.
nông dân.
Câu 10 (1đ):
Gạch chân dưới những từ không đồng nghĩa với từ "công dân":
đồng bào, dân tộc, nhân dân, dân chúng, nông dân, công chúng, dân.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây