Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Điền tiếng chứa vần ao hoặc au vào chỗ trống:
Người dân hòn đảo Ha-oai rất tự về bãi biển Cu-a-loa vì vẻ đẹp mê hồn của thiên nhiên ở đây. Nhưng đã có một , môi trường ven biển bị đe dọa trầm trọng do nguồn rác từ các đánh cá, những vỉa san hô chết, cá, rùa bị mắc bẫy... tấp bờ.
Điền tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr thích hợp vào chỗ trống:
Trước tình hình đó, một cô gái tên là Na-ka-mu-ra, 18 tuổi, đã thành lập nhóm hành động vì môi gồm 60 thành viên. Họ đã giăng tấm lưới khổng lồ ngăn rác tấp vào bờ. Tháng 3 năm 2000, chỉ 8 ngày nghỉ cuối tuần, 7 xe rác khổng lồ đã được đi, trả lại vẻ đẹp cho bãi biển.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền tr/ ch thích hợp vào chỗ trống:
bánh ưng
ưng bày
ưng cất
đặc ưng
tượng ưng
Hoàn thành bảng sau:
- báu vật
- sách báo
- thông báo
- biển báo
- quý báu
- vật báu
- báo cáo
- kho báu
Các từ có chứa tiếng "báo"
Các từ có chứa tiếng "báu"
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- quả chanh
- tranh hùng
- cây chanh
- chiến tranh
- lanh chanh
- bức tranh
- tranh cãi
- chanh chua
- tranh giành
Các từ chứa tiếng "tranh"
Các từ chứa tiếng "chanh"
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- màu mè
- mào gà
- chào mào
- màu mỡ
- màu xanh
- sắc màu
Các từ có chứa tiếng "mào"
Các từ có chứa tiếng "màu"
Điền tr hay ch vào chỗ trống:
úng số
úng ta
dân úng
úng tên
úng cử
Điền ao hay au thích hợp vào chỗ trống:
l chau
lao x
c lớn
phi l
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- trèo cây
- leo trèo
- chèo bẻo
- chèo lái
- hát chèo
- chèo đò
Các từ có chứa tiếng "trèo"
Các từ có chứa tiếng "chèo"
Nối các tiếng với nhau để được từ có nghĩa:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây