Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Nhấp chuột để gạch chân dưới năm từ đồng nghĩa với từ "mẹ" (in đậm) trong đoạn văn sau:
Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hòa gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ.
Những từ nào sau đây có nghĩa là "rộng"?
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, mênh mông, vắng teo, bát ngát, lấp loáng, thênh thang
Từ nào sau đây có nghĩa là "thưa vắng, ít người"?
bao la, vắng vẻ, long lanh, hiu quạnh, mênh mông, vắng teo, bát ngát, vắng ngắt, lấp loáng, hiu hắt, thênh thang.
Những từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "lung linh"?
vắng vẻ, long lanh, hiu quạnh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, lấp loáng, bát ngát, lấp lánh, hiu hắt
Điền các từ vào chỗ trống để hoàn thành câu:
Không gian đất trời khi xuân về như rộng thêm ra: vòm trời , đường làng , dòng sông cũng
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Bầu trời thu trong xanh, cao ... ... .
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Dòng sông rộng
- lung linh
- mênh mông
- vời vợi
- lồng lộng
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Những giọt sương ... ... còn đọng trong kẽ lá. Buổi sáng trong vườn thật trong lành.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Trưa hè oi ả, đường làng ... .... không một bóng người.
Nối các từ sau sao cho hợp lý:
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây