Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa về từ "dũng cảm"?
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- nhút nhát
- bạc nhược
- nhát gan
- hèn nhát
- bạo gan
- can đảm
- quả cảm
- gan dạ
- anh dũng
Đồng nghĩa với dũng cảm
Trái nghĩa với dũng cảm
Ghép các từ sau sao cho hợp lý:
Phân loại các thành ngữ sau thành hai nhóm:
- Chân lấm tay bùn
- Nhường cơm sẻ áo
- Vào sinh ra tử
- Ba chìm bảy nổi
- Gan vàng dạ sắt
- Cày sâu cuốc bẫm
- Đánh đông dẹp bắc
Nói về lòng dũng cảm
Không nói về lòng dũng cảm
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu nói về lòng dũng cảm - gan góc sau:
1. Chớ thấy sóng cả mà ngã .
2. Thua keo này, bày .
3. Có cứng mới được đầu gió.
4. Không vào hang hổ, sao được cọp.
5. Bắt giặc phải có , chống thuyền phải có sức.
6. Lửa thử , gian nan thử sức.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1. Nó làm sai mà không dám nhận lỗi. Thật !
2. Chú bé Lượm băng qua mặt trận để hoàn thành nhiệm vụ.
3. Cậu bé ngồi thu lu một chỗ.
4. Chị Võ Thị Sáu đã hi sinh vì Tổ quốc.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1. Ga-vrốt đã băng qua chiến lũy để tiếp đạn cho nghĩa quân.
2. Khí thế của quân ta đã làm địch khiếp sợ.
3. là người đầu đội trời, chân đạp đất.
4. Bọn Việt gian đã trở thành tay sai cho địch.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Ghép các dòng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh:
Phát hiện lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng:
1. Khí thế dũng cảm của quân ta đã làm địch khiếp sợ.
2. Bạn Nam đã nhút nhát đứng dậy nhận lỗi trước lớp.
3. Làm sai mà không chịu nhận lỗi là dũng cảm.
4. Các chiến sĩ đã anh hùng hi sinh trên chiến trường vì độc lập của Tổ quốc.
5. Người anh dũng đầu đội trời chân đạp đất ấy thấy khó khăn chẳng từ nan.
Ghép các dòng sau để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ về lòng dũng cảm:
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây