Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
"Thấy nói là học trò, vua ra lệnh cho cậu
Nước trong leo
Trời nắng chang chang người trói người."
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn:
"Thấy nói là học ( chò / trò ), vua ra lệnh ( cho / tro ) cậu phải đối được vế đối thì mới tha. Nhìn thấy trên mặt hồ lúc đó có đàn cá đang đuổi nhau, vua tức cảnh đọc vế câu đối như ( xau / sau ):
Nước ( chong / trong ) leo lẻo cá đớp cá.
( Chẳng / Trẳng ) cần nghĩ ngợi lâu la gì, Cao Bá Quát lấy cảnh mình đang bị ( chói / trói ), đối lại luôn:
Trời nắng ( chang chang / trang trang ) người ( chói / trói ) người."
Chọn từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
Nhạc cụ hình ống, có nhiều lỗ nhỏ, thổi bằng hơi.
Chọn từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
Môn nghệ thuật sân khấu trình diễn những động tác leo, nhảy, nhào lộn,... khéo léo của người và thú.
Chọn từ chứa thanh hỏi hoặc thanh ngã có nghĩa như sau:
Nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ, lòng rỗng, gõ thành tiếng, hay dùng trong dàn nhạc dân tộc, trong chùa.
Chọn từ chứa thanh hỏi hoặc thanh ngã có nghĩa như sau:
Tạo ra hình ảnh trên giấy, vải, tường,... bằng đường nét, màu sắc.
Phân loại các từ chỉ hoạt động sau thành hai nhóm:
- san sẻ
- mua sắm
- xé vải
- xoa bóp
- xô đẩy
- soi gương
- sai khiến
- xúc đất
- xé nát
- xâu kim
- sinh đẻ
Bắt đầu bằng "s"
Bắt đầu bằng "x"
Phân loại các từ chỉ hoạt động sau thành hai nhóm:
- chẻ củi
- vẽ tranh
- đục đẽo
- dạy bảo
- nhổ cỏ
- vẫy tay
- cẩu hàng
- ẵm bồng
- hỏi han
Từ chứa thanh hỏi
Từ chứa thanh ngã
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn:
săn ( sóc / xóc ) ; đường ( sóc / xóc )
( sao / xao ) xuyến ; ngôi ( sao / xao )
lụp ( sụp / xụp ) ; ( sụp / xụp ) đổ
( sốt / xốt ) ruột ; ( sốt / xốt ) đậu tương
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn:
cơ ( sở / sỡ ) ; sa ( ngả / ngã )
rắn ( rỏi / rõi ) ; ( chổ / chỗ ) ngồi
( tuổi / tuỗi ) tác ; ( chuổi / chuỗi ) hạt ngọc
ngộ ( nghỉnh / nghĩnh ) ; bướng ( bỉnh / bĩnh )
bình ( tỉnh / tĩnh ) ; ( tỉnh / tĩnh ) ngủ
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây