Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Điền l hay n vào chỗ trống:
"Đang chơi bi mải miết
Bỗng nghe ổi nhạc đài
Bé Cương dừng tay ại
Chân giẫm nhịp một hai."
(Võ Văn Trực)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
"Tiếng nhạc lên cao
- vút
- vúc
Cương
- lắc
- lắt
Cây trước nhà
- củng
- cũng
Lá
- sanh
- xanh
(Võ Văn Trực)
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn:
"Tiếng nhạc dồn réo ( rắc / rắt )
Người Cương cũng rung theo
Viên bi ( năn / lăn ) trên đất
Rồi ( nằm / lằm ) im, trong veo..."
(Võ Trung Trực)
Chọn chữ thích hợp trong dấu ngoặc đơn:
( láo / náo ) động ; hỗn ( láo / náo )
béo ( lúc / núc ) ních ; ( lúc / núc ) đó
nôn ( lao / nao ) ; ( lao / nao ) động
( lóng / nóng ) lánh ; ( lóng / nóng ) bức
Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn:
( bút / búc ) mực ; ( bụt / bục ) giảng
( rút / rúc ) gọn ; ( rụt / rục ) rè
lũ ( lụt / lục ) ; ( lụt / lục ) lọi
( sút / súc ) bóng ; ( sút / súc ) vật
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- nôn nóng
- năm tháng
- năn nỉ
- lăn lóc
- năng nổ
- lả lướt
- làu làu
- lũ lụt
- nể nang
- loang lổ
Từ chứa tiếng bắt đầu bằng "l"
Từ chứa tiếng bắt đầu bằng "n"
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- giục giã
- chút ít
- trục trặc
- bục giảng
- rụt rè
- bút chì
- ông bụt
- nhụt chí
- béo núc
- cúc áo
Từ chưa vần "ut"
Từ chứa vần "uc"
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1. Thành phố đã đèn.
2. Có chí thì .
3. Những ngọn sóng tăn xô bờ.
4. Hải nỉ mẹ đưa đi chơi.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1. cơm gắp mắm.
2. thác xuống ghềnh.
3. Ba chìm bảy .
4. Lá đùm lá rách.
5. chảy đá mòn.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Thậm thà thậm
- thụt
- thục
Lục cà
- lục cục
- lụt cụt
Trúc tra
- trúc trắc
- trút trắt
Ục à
- ụt ịch
- ục ịch
Rụt rà
- rục rè
- rụt rè
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây