Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Gạch chân dưới tên riêng có trong đoạn chính tả sau:
Xuân làm cho cây lá tươi tốt. Hạ cho trái ngọt, hoa thơm. Thu làm cho trời xanh cao, cho học sinh nhớ ngày tựu trường. Còn cháu Đông, ai mà ghét cháu được! Cháu có công ấp ủ mầm sống để cây cối đâm chồi nảy lộc. Các cháu đều có ích, đều đáng yêu.
Điền l hay n vào chỗ trống:
Xuân àm cho cây á tươi tốt. Hạ cho trái ngọt, hoa thơm. Thu àm cho trời xanh cao, cho học sinh nhớ ngày tựu trường. Còn cháu Đông, ai mà ghét cháu được! Cháu có công ấp ủ mầm sống để cây cối đâm chồi ảy ộc. Các cháu đều có ích, đều đáng yêu.
Chọn từ trong dấu ngoặc đơn để hoàn thành bài chính tả:
Xuân làm cho cây lá tươi tốt. Hạ cho trái ngọt, hoa thơm. Thu làm cho trời xanh cao, cho học sinh nhớ ngày tựu trường. Còn cháu Đông, ai mà ghét cháu được! Cháu có công ấp ( ũ / ủ ) mầm sống ( để / đễ ) cây cối đâm chồi ( nãy / nảy ) lộc. Các cháu đều có ích, đều đáng yêu.
Điền l hay n vào chỗ trống:
"Mồng một
Mồng hai
Mồng ba lưỡi
Mồng bốn câu
Mồng năm liềm giật
Mồng sáu thật trăng
Mười rằm trăng
(Đồng dao)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống;
"Đêm tháng chưa đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối"
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền chữ chứa l hay n vào chỗ trống:
"Có một mùa vũ hội
Thung đầy tiếng chim
Anh công xòe đuôi múa
Chị gió cười hồn nhiên.
Có một mùa vũ hội
Muôn chim hòa ca
Mây choàng khăn cho
Bâng khuâng bác lim già"
(Lê Đăng Sơn)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ trong dấu ngoặc đơn:
"Kiến cánh vỡ ( tổ / tỗ ) bay ra
( Bão / Bảo ) táp mưa sa gần tới"
(Tục ngữ)
Chọn từ trong dấu ngoặc đơn:
"Muốn cho lúa ( nãy / nảy ) bông to
Cày sâu, bừa ( kĩ / kỉ ), phân gio cho nhiều"
(Tục ngữ)
Chọn từ trong dấu ngoặc đơn:
"Đám mây đen nặng trĩu
Cúi mình xuống thấp dần
Cho đến khi rạn ( vỡ / vở )
Sinh ra triệu đứa con
Đàn mưa con bé tí
Trong ( trẽo / trẻo ) như giọt sương
Vừa mới rời xa mẹ
( Đã / Đả ) can ( đãm / đảm ) xuống đường.
(theo Phi Tuyết Nga)
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- nặng nề
- nề nếp
- lả lướt
- núng nính
- lơ lửng
- long lanh
- líu lo
- no nê
Bắt đầu bằng "l"
Bắt đầu bằng "n"
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- hỏi han
- cẩn thận
- giã giò
- hổn hển
- rạn vỡ
- vấp ngã
- hối hả
- thị xã
Từ chứa dấu hỏi
Từ chứa dấu ngã
Gạch chân dưới các từ viết đúng:
níu no, no nê, nả lướt, nề nếp, nần lượt, lung linh
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây