Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Những dấu câu có trong bài chính tả là
Người mẹ hiền
Vừa đau vừa xấu hổ, Nam bật khóc. Cô xoa đầu Nam và gọi Minh đang thập thò ở cửa lớp vào, nghiêm giọng hỏi:
- Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không?
Hai em cùng đáp:
- Thưa cô, không ạ. Chúng em xin lỗi cô.
Cô hài lòng, bảo hai em về chỗ, rồi tiếp tục giảng bài.
dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu ba chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu gạch ngang
Gạch chân dưới câu chứa dấu chấm hỏi trong bài chính tả sau:
Người mẹ hiền
Vừa đau vừa xấu hổ, Nam bật khóc. Cô xoa đầu Nam và gọi Minh đang thập thò ở cửa lớp vào, nghiêm giọng hỏi:
- Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không?
Hai em cùng đáp:
- Thưa cô, không ạ. Chúng em xin lỗi cô.
Cô hài lòng, bảo hai em về chỗ, rồi tiếp tục giảng bài.
Chọn từ trong dấu ngoặc đơn để hoàn thành các câu sau:
1. Một con ngựa (đau / đao), cả tàu bỏ cỏ.
2. Trèo (cau / cao) ngã (đau / đao)
Điền r, d, hay gi vào chỗ trống:
con ao, tiếng ao hàng, ao bài tập về nhà
dè ặt, ặt giũ quần áo, chỉ có ặt một loài cá
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền uôn hay uông vào chỗ trống:
1. M biết phải hỏi, m giỏi phải học.
(tục ngữ)
2. Không phải bò
Không phải trâu
nước ao sâu
Lên cày r cạn
(câu đố)
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- cào cào
- trắng phau
- bà cháu
- náo nhiệt
- bao la
- cây cau
- giông bão
- lau nhà
Từ chứa vần "ao"
Từ chứa vần "au"
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- buồn bã
- mong muốn
- uốn lượn
- chuông chùa
- luống rau
- ruộng đất
Từ chứa vần "uôn"
Từ chứa vần "uông"
Phân loại các từ sau thành ba nhóm:
- rì rào
- dỗ dành
- dung dăng dung dẻ
- ra rả
- dân dã
- giảng giải
- rung rinh
- rập rờn
- giữ gìn
- giặt giũ
Từ chứa chữ "r"
Từ chứa chữ "d"
Từ chứa chữ "gi"
Gạch chân dưới lỗi sai trong câu sau:
Những cánh hoa dung dinh trong gió.
Gạch chân dưới lỗi sai trong câu sau:
Mặt trời lên giục bông lúa uống câu.
Điền "ao" hay "au" vào chỗ trống:
1. Ca d tục ngữ.
2. Con cái hiếu th.
3. Mang nặng đẻ đ.
4. Thương con quý ch.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "uôn" hay "uông" vào chỗ trống:
1. Sinh sau đẻ m.
2. Chớp bể mưa ng.
3. Mềm nắn rắn b.
4. Yêu ch hòa bình.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng bắt đầu bằng "d", "r" hay "gi":
1. Tỏ ra dại, thiếu khôn ngoan:
2. Đồ dùng đặt cạnh góc học tập, bằng gỗ hoặc sắt, được đóng trên tường để đựng sách:
3. Mưa đều đều và kéo dài suốt ngày đêm:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu viết đúng chính tả là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây