Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Điền từ còn thiếu vào đoạn sau:
Trong chỉ còn có Mai và Lan phải viết . Một hôm, cô giáo cho Lan được viết . Lan lắm, nhưng em bỗng òa lên . Hóa ra , em bút ở nhà. Mai lấy bút của mình cho bạn . Cô và cho Mai mượn bút.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Gạch chân dưới những câu có dấu phẩy:
Trong lớp học chỉ còn có Mai và Lan phải viết bút chì. Một hôm, cô giáo cho Lan được viết bút mực. Lan vui lắm, nhưng em bỗng òa lên khóc. Hóa ra , em quên bút ở nhà. Mai lấy bút cho mình cho bạn mượn. Cô khen ngợi và cho Mai mượn bút.
Gạch chân dưới những từ chứa vần "ia":
cây mía, trăng khuya, vỉa hè, sao khuya, tía tô, chim yến, chia quà, yên ổn
Gạch chân dưới những từ chứa vần "ya":
cây mía, đêm khuya, tía tô, khuya khoắt, nong nia, sao khuya, tia nắng, phéc - mơ - tuya, vỉa hè
Điền "ia" hay "ya" vào chỗ trống:
t nắng, đêm khu, ngày hôm k, phéc - mơ - tu
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Từ chứa tiếng có âm đầu là "l" hoặc "n" chỉ vật đội trên đầu để che mưa che nắng là
Từ chứa tiếng có âm đầu là "l" hoặc "n" chỉ con vật kêu ủn ỉn:
Từ chứa tiếng có âm đầu là "l" hoặc "n" có nghĩa là ngại làm việc là
Từ chứa tiếng có âm đầu là "l" hoặc "n" trái nghĩa với già là
Từ có chứa tiếng có vần "en" hoặc "eng" chỉ đồ dùng để xúc đất
Từ có chứa tiếng có vần "en" hoặc "eng" chỉ đồ vật để chiếu sáng
Từ có chứa tiếng có vần "en" hoặc "eng" mà trái nghĩa với chê là
Từ có chứa tiếng có vần "en" hoặc "eng" mà cùng nghĩa với xấu hổ là
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành câu:
1. Một người ( nạ / lạ ) mặt đi với một người đeo mặt ( nạ / lạ ).
2. Bé uống ngon ( nành / lành ) một cốc sữa đậu ( nành / lành ).
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành câu:
1. Ba thầm ( nặng / lặng ) làm những công việc ( nặng / lặng ) nhọc.
2. Ba mẹ mong con lớn ( nên / lên ) sẽ ( nên / lên ) người.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây