Bài học cùng chủ đề
- Phương pháp đổi biến số tính nguyên hàm (Phần 1)
- Phương pháp đổi biến số tính nguyên hàm (Phần 2)
- Phương pháp đổi biến số tính nguyên hàm
- Phương pháp tính nguyên hàm từng phần (Phần 1)
- Phương pháp tính nguyên hàm từng phần (Phần 2)
- Phương pháp tính nguyên hàm từng phần
- Phiếu bài tập: Phương pháp tính nguyên hàm
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phương pháp đổi biến số tính nguyên hàm SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nếu ∫f(x)dx=F(x)+C và u là một hàm số có đạo hàm liên tục của x thì khẳng định nào dưới đây sai?
du=u′(x)dx.
∫f[u(x)].u′(x)dx=F[u(x)]+C.
∫f[u(x)].dx=F[u(x)]+C.
∫f[u(x)].du=F[u(x)]+C.
Câu 2 (1đ):
Cho biết ∫f(u)du=F(u)+C. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
∫f(3x−3)dx=F(3x−3)+C.
∫f(3x−3)dx=31F(3x−3)+C.
∫f(3x−3)dx=3F(3x−3)+C.
∫f(3x−3)dx=3F(3x)−9+C.
Câu 3 (1đ):
Cho hàm số F(x) thỏa mãn F′(x)=(@p.bt.tex()@)undefined và F(undefined)=undefined. Hàm số F(x) là
undefined@p.bt.pow(p.m+1).tex()@+undefined.
NaN@p.bt.pow(p.m+1).tex()@+undefined.
undefined.@p.bt.pow(p.m−1).tex()@+undefined.
NaN.@p.bt.pow(p.m−1).tex()@+undefined.
Câu 4 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=@p.bt1.tex()@ là
undefinedxundefined.NaN@p.bt2.rutgon().pow(p.m+1).tex()@+C.
NaN@p.bt2.rutgon().pow(p.m+1).tex()@+C.
undefinedxundefined.NaN@p.bt2.rutgon().pow(p.m+1).tex()@+C.
NaN@p.bt2.rutgon().pow(p.m+1).tex()@+C.
Câu 5 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=undefined là
NaNundefined(@p.bt1.tex()@)undefined+C.
NaNundefined(@p.bt1.tex()@)undefined+C.
NaN1undefined+C.
undefined1undefined+C.
Câu 6 (1đ):
Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x)=xln3x.ln4x+16 và F(1)=332. Giá trị của [F(e)]2 là
3125.
124913.
364913.
617.
Câu 7 (1đ):
Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x)=xlnx và F(e2)=4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
F(1)=−1
F(1)=−2
F(1)=1
F(1)=2
Câu 8 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+55 là
ex1ln(ex+5)+C.
−ln(ex+5)+C.
x−ln(ex+5)+C.
x+ex1ln(ex+5)+C.
Câu 9 (1đ):
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2.ex3 là
F(x)=ex3+C.
F(x)=ex4+C.
F(x)=3ex3+C.
F(x)=4ex4+C.
Câu 10 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây sai?
∫sin2xdx=cos2x+C.
∫cotxdx=ln∣sinx∣+C.
∫cos2xdx=21sin2x+C.
∫tanxdx=−ln∣cosx∣+C.
Câu 11 (1đ):
Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1+4cosxsinx và F(2π)=3. Hàm số F(x) là
4ln∣1+4cosx∣+3.
−41ln∣1+4cosx∣+3.
41ln∣1+4cosx∣−3.
4ln∣1+4cosx∣−3.
Câu 12 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây sai?
∫esinxcosxdx=esinx+C.
∫sin2xecotxdx=−ecotx+C.
∫cos2xetanxdx=etanx+C.
∫ecosxsinxdx=ecosx+C.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây