Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Phương trình −3x−3=3 có nghiệm là
vô nghiệm.
x=−4.
x=4.
x=−2.
Câu 2 (1đ):
Giải phương trình
−2x+5=x−3
x=2
x=3
x=1
Phương trình vô nghiệm
Câu 3 (1đ):
Giải phương trình:
∣3x−2∣=−x−1
x=41,x=23.
Phương trình vô nghiệm.
x=23.
x=41.
Câu 4 (1đ):
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm:
m2x−9=9x−3m
m=−3
m=−3,m=3
Không có số m thỏa mãn
m=3
Câu 5 (1đ):
Phương trình 9x2+4=−3x+1 có nghiệm là
x=−21.
vô nghiệm.
x=−21,x=21.
x=21.
Câu 6 (1đ):
Số nghiệm của phương trình ∣−5x−2∣=∣2x+3∣ là:
2
1
Vô số nghiệm
0
Câu 7 (1đ):
Số nghiệm của phương trình x2+∣x∣−6=0 là:
1
4
2
3
Câu 8 (1đ):
Số nghiệm của phương trình x4−3x2−4=0 là:
4
2
3
1
Câu 9 (1đ):
Tìm tất cả các tham số m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
(m+5)x2−2mx+m−5=0
m=0
m=5
Không có
m=−5
Câu 10 (1đ):
Tìm tham số m để phương trình x2+2mx+m2−m+5=0 có hai nghiệm phân biệt và tổng các nghiệm của phương trình bằng −6.
m=−3
không có
m=4
m=3
Câu 11 (1đ):
Cho phương trình x2+bx+c=0. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Nếu phương trình có hai nghiệm dương thì c<0 và b>0. |
|
Nếu x=0 là một nghiệm của phương trình thì b=0. |
|
Nếu phương trình có hai nghiệm âm thì c>0 và b>0. |
|
Nếu c<0 thì phương trình có hai nghiệm trái dấu. |
|
Câu 12 (1đ):
Tìm tất cả các tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
x−2(2m+1)x−2m=x+m
m=−3 và m=−1
m=2 và m=−1
m=−4 và m=−1
∀m∈R
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây