Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tính chất đường phân giác của tam giác SVIP
Cho hình vẽ:
Đẳng thức nào sau đây đúng?
Tính độ dài a trong hình vẽ sau.
Sắp xếp các bước chứng minh để được một bài giải đúng.
- ⇒15,36a=2416
- Xét tam giác ABC, áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác, ta có:
- ⇒a=10,24.
- ⇒a=2416.15,36
- DCBD=ACAB
Tính độ dài a trong hình vẽ dưới đây:
Đáp số: a=
- 28,1
- 27
- 29
- 28
Tìm độ dài t trong hình vẽ sau:
Đáp số: t=
- 5,14
- 5,04
- 6,04
- 6,14
Tính k trong hình vẽ sau.
Bài giải:
Xét tam giác ABC, áp dụng tính chất tia phân giác của tam giác ta có:
BDAB=
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
BDAB=DCAC=BD+DCAB+AC
=BCAB+AC = =
⇒k=BD= = .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính độ dài y trong hình vẽ:
Đáp số: y= .
Cho hình vẽ.
Tỉ số diện tích tam giác ABD và ACD là:
Cho tam giác ABC có AB = 26cm; AC = 39cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D. Qua D kẻ DE song song với AB (E thuộc cạnh AC). Độ dài DE là
Cho tam giác cân ABC có độ cạnh đáy là a, độ dài cạnh bên là b. Đường phân giác góc B cắt AC tại N; đường phân giác góc C cắt AB tại M. Tính độ dài MN theo a và b.
Đáp số: MN= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho hình vẽ.
Những khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)ME // AB. |
|
DE // BC. |
|
MD // AC. |
|
Cho tam giác ABC cân tại A. Phân giác góc C cắt AB tại D. Biết AC = 30cm, BC = 15cm.
a) Tính AD, DB.
b) Đường thẳng vuông góc với CD tại C cắt đường thẳng AB kéo dài tại E. Tìm BE.
Đáp số:
a) AD =
- 22
- 23
- 21
- 20
- 10
- 13
- 12
- 11
b) BE =
- 30
- 31
- 33
- 32
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây