Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phép chia các phân thức đại số SVIP
1) Phân thức nghịch đảo của −2x3y3 là
A. 2x3y3. B. 3x2y3. C. −3y32x. D. −2y33x.
2) Phân thức nghịch đảo của x−31 là
A. x+31. B. 3−x1. C. x−3. D. x+3.
Thực hiện phép tính
y25x3:y3x2=.
Thực hiện phép chia
(x+2)22x+4:x2−42
ta được kết quả là
Rút gọn biểu thức.
(x2−9):2x−52x−6 =
Rút gọn biểu thức:
x−3x−2:x2−4x+3x2−3x+2= .
Thực hiện phép tính
6x2−6y22x2+2xy:7x3+7y34xy+4x2
ta được kết quả là
Thực hiện phép tính:
2xy+y2x4+xy3:2x+yx3−x2y+xy2
ta được kết quả là
Cho phép chia:
5x+527−x3:3x+32x−6=a−3(x2+3x+9).
Giá trị của a là
Ghép các ô sau để được các phép chia đúng.
Các khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)yx:zy=zy:yx |
|
(yx:zy):xz=yx:(zy:xz) |
|
Tìm biểu thức Q, biết rằng:
x−1x2+2x.Q=x2−xx2−4.
Đáp số:
Q | = | . | |
x2 |
Rút gọn biểu thức
x+4x+3:x+5x+4:x+3x+5
ta được kết quả là
Cho dãy phép chia với các phân thức có tử thức bằng mẫu thức cộng với 1:
x+1x:x+1x+2:x+2x+3.......=x+7x.
Theo quy luật trên, phân thức cuối cùng ở vế trái là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây